Câu hỏi:

23/04/2022 383 Lưu

It seems that you have to cope with the stresses and strains of the job, _________?

A. don't you
B. haven't you
  C. doesn't it
D. isn't it

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Giải thích: 

Cấu trúc “It seems that S + V” => lấy mệnh đề sau (S + V) để làm căn cứ cho câu hỏi đuôi.

Động từ chính của câu ở dạng khẳng định thì hiện tại đơn “have to cope”

=> động từ ở câu hỏi đuôi: don’t (lưu ý: không dùng “haven’t” vì sẽ nhầm lẫn với thì hiện tại hoàn thành) 

Chủ ngữ chính của câu là “you” => chủ ngữ câu hỏi đuôi: you 

Tạm dịch: Dường như bạn đang phải đối mặt với nhiều áp lực từ công việc, phải không?

Chọn A. 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. her
B. jeans
C. its
D. not trendy

Lời giải

Giải thích: 

its: của nó 

their: của họ 

Dấu hiệu: “jeans” là danh từ số nhiều => dùng tính từ sở hữu là “their”. 

Sửa: its => their 

Tạm dịch: Không ai mua quần jean của cô ấy vì màu sắc của chúng không hợp thời trang.

Chọn C. 

Lời giải

Giải thích: 

take measure + to V (nguyên thể): tiến hành/có biện pháp làm gì 

A. make (v): chế tạo, sản xuất 

C. use (v): sử dụng 

D. do (v): làm, hành động 

Tạm dịch: Nếu chúng ta không có bất kì một biện pháp gì để bảo vệ cá voi xanh thì chúng sẽ biến mất mãi mãi. 

Chọn B. 

Câu 3

A. Angry as was she, she managed to keep herself calm. 

B. She was so angry that she was not able to control herself.

C. Angry though she was, she managed to keep herself calm. 

D. Such was her anger that she managed to keep herself calm. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. was taking
B. were taking
C. had been taking
D. has been taking

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. have arrested
B. were arrested
C. was arrested
D. arrested

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP