Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I don't like John. His ________ complaints make me angry.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
A. continuously
B. continuous
C. continuation
D. continual
Câu hỏi trong đề: 20 đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng anh năm 2022 !!
Quảng cáo
Trả lời:

Giải thích:
Trước danh từ “complaints” (lời phàn nàn) cần điền một tính từ.
A. continuously (adv): in a way that happens or exists for a period of time without being interrupted (một cách liên tiếp, không bị ngắt quãng)
B. continuous (adj): happening or existing for a period of time without being interrupted (liên tiếp, không bị ngắt quãng)
C. continuation (n): an act or the state of continuing (hành động hoặc trạng thái tiếp tục)
D. continual (adj): repeated many times in a way that is annoying (lặp đi lặp lại nhiều lần theo cách gây khó chịu)
=> Xét theo ngữ cảnh câu, hành động phàn nàn gây khó chịu, nên cần kết hợp với tính từ “continual”.
Tạm dịch: Tôi không thích John. Những lời phàn nàn lặp đi lặp lại của anh ấy khiến tôi tức giận.
Chọn D.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Tiếng Anh (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 30 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay NLXH, sổ tay trọng tâm môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Lời giải
Giải thích:
2 hành động xảy ra trong quá khứ: 1 hành động đang diễn ra (chia quá khứ tiếp diễn) thì có 1 hành động khác xen ngang (chia quá khứ đơn).
Cấu trúc phối hợp thì giữa 2 hành động: S + was/were + V-ing + when + S + V-ed/V cột 2
Tạm dịch: Tàu Titanic đang băng qua Đại Tây Dương thì va phải một tảng băng trôi.
Chọn D.
Lời giải
Giải thích:
A. proudly (adv): một cách tự hào
B. arrogantly (adv): một cách kiêu căng
C. hastily (adv): một cách vội vàng
D. modestly (adv): một cách khiêm tốn
=> with one's nose in the air (idiom): một cách kiêu ngạo >< modestly (adv): một cách khiêm tốn
Tạm dịch: Cô cầm lấy nó một cách chắc chắn, đứng dậy và đi ngang qua anh một cách kiêu ngạo.
Chọn D.
Câu 3
A. She hasn't bought a new mobile phone for 3 years.
B. She has bought a new mobile phone for 3 years.
C. She didn't buy a new mobile phone 3 years ago.
D. She bought a new mobile phone for 3 years.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. He apologized for having to leave early.
B. He imagined having to leave early.
C. He urged to have to leave early.
D. He denied having to leave early.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Having become suspicious, he did not appear at work.
B. Not until he hadn't appeared at work did his colleagues become suspicious.
C. Had his colleagues become suspicious, he wouldn't appear at work.
D. Only after his colleagues became suspicious did he not appear at work.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. You must go to bed early every day.
B. You needn't go to bed early every day.
C. You should go to bed early every day.
D. You may not go to bed early every day.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.