Câu hỏi:
12/07/2024 274Work with a partner. Take turns to read the words below ( Luyện tập với bạn cùng nhóm. Lần lượt đọc các từ dưới đây)
1. sugar 2. shore 3. sure 4. crush 5.save 6.kiss
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn dịch
1. sugar ( đường) | 3. sure ( chắc chắn) | 5. save ( tiết kiệm) |
2. shore ( bờ biển) | 4. crush ( đám đống, thích) | 6. kiss ( hôn) |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Play a game. For each item, find someone who bought it recently. Write the name of the person and ask when he or she bought it.
(Chơi một trò chơi. Đối với mỗi mặt hàng, hãy tìm người đã mua nó gần đây. Viết tên của người đó và hỏi họ mua nó khi nào)
Find someone who bought |
Who? |
When |
A T-shirt |
|
|
A hat |
|
|
A watch |
|
|
A dress |
|
|
A bag |
|
|
Jeans |
|
|
Shoes |
|
|
về câu hỏi!