Câu hỏi:
12/07/2024 280Work with a partner. Take turns to read the words below ( Luyện tập với bạn cùng nhóm. Lần lượt đọc các từ dưới đây)
1. sugar 2. shore 3. sure 4. crush 5.save 6.kiss
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn dịch
1. sugar ( đường) | 3. sure ( chắc chắn) | 5. save ( tiết kiệm) |
2. shore ( bờ biển) | 4. crush ( đám đống, thích) | 6. kiss ( hôn) |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Play a game. For each item, find someone who bought it recently. Write the name of the person and ask when he or she bought it.
(Chơi một trò chơi. Đối với mỗi mặt hàng, hãy tìm người đã mua nó gần đây. Viết tên của người đó và hỏi họ mua nó khi nào)
Find someone who bought |
Who? |
When |
A T-shirt |
|
|
A hat |
|
|
A watch |
|
|
A dress |
|
|
A bag |
|
|
Jeans |
|
|
Shoes |
|
|
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 5. B. Vocabulary and Grammar có đáp án
Đề thi Tiếng Anh 7 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 1. A. Phonetics and Speaking có đáp án
Đề thi Tiếng Anh 7 Học kì 1 có đáp án (Đề 3)
về câu hỏi!