Play a game. For each item, find someone who bought it recently. Write the name of the person and ask when he or she bought it.
(Chơi một trò chơi. Đối với mỗi mặt hàng, hãy tìm người đã mua nó gần đây. Viết tên của người đó và hỏi họ mua nó khi nào)
Find someone who bought
 
Who?
 
When
 
 
A T-shirt
 
 
 
 
 
 
A hat
 
 
 
 
 
 
A watch
 
 
 
 
 
 
A dress
 
 
 
 
 
 
A bag
 
 
 
 
 
 
Jeans
 
 
 
 
 
 
Shoes
 
 
 
 
 
 
                                    
                                                                                                                        Play a game. For each item, find someone who bought it recently. Write the name of the person and ask when he or she bought it.
(Chơi một trò chơi. Đối với mỗi mặt hàng, hãy tìm người đã mua nó gần đây. Viết tên của người đó và hỏi họ mua nó khi nào)
| Find someone who bought | Who? | When | 
| A T-shirt | 
 | 
 | 
| A hat | 
 | 
 | 
| A watch | 
 | 
 | 
| A dress | 
 | 
 | 
| A bag | 
 | 
 | 
| Jeans | 
 | 
 | 
| Shoes | 
 | 
 | 
Câu hỏi trong đề: Bài tập Tiếng anh 7 Unit 3. Pronunciation có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
 Giải bởi Vietjack
                                        Giải bởi Vietjack
                                    Hướng dẫn làm bài
| Find someone who bought | Who? | When | 
| A T-shirt | Mai Anh | Last sunday | 
| A hat | Hoa | Two weeks ago | 
| A watch | Linh | Yesterday | 
| A dress | Quỳnh | Last summer | 
| A bag | Lan | Last month | 
| Jeans | Quang | Two days ago | 
| Shoes | Phong | Yesterday | 
Did you buy a T-shirt recently?Yes, I didWhen did you buy it?I bought it last Sunday
Cậu đã mua một chiếc áo phông gần đây?
Ừ, tớ có mua
Cậu mua nó khi nào vậy?
Tớ đã mua nó vào chủ nhật tuần trướcHot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Hướng dẫn dịch
| 1. sugar ( đường) | 3. sure ( chắc chắn) | 5. save ( tiết kiệm) | 
| 2. shore ( bờ biển) | 4. crush ( đám đống, thích) | 6. kiss ( hôn) | 
 Nhắn tin Zalo
 Nhắn tin Zalo