Câu hỏi:

13/07/2024 4,482

Đo tốc độ của một ô tô đồ chơi chạy trên một mặt dốc.

Dụng cụ:

Một ô tô đồ chơi nhỏ, không có động cơ; một tấm gỗ phẳng, dài khoảng 80 cm; thước dài, bút dạ hoặc phấn; đồng hồ bấm giây cơ học hoặc điện tử; vài cuốn sách.

Tiến hành:

(1) Dùng tấm gỗ phẳng và vài cuốn sách hoặc giá đỡ thí nghiệm để tạo ra một mặt dốc (Hình 9.2). Dùng bút dạ hoặc phấn vẽ trên tấm gỗ vạch xuất phát và vạch đích cách nhau 50 cm hoặc 60 cm.

Đo tốc độ của một ô tô đồ chơi chạy trên một mặt dốc.  Dụng cụ:  Một ô tô đồ chơi nhỏ, không có động cơ; một tấm gỗ phẳng, dài khoảng 80 cm (ảnh 1)

(2) Lập bảng ghi kết quả đo theo mẫu Bảng 9.1.

(3) Giữ ô tô trước vạch xuất phát. Thả ô tô đồng thời dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian ô tô chạy từ vạch xuất phát tới vạch đích. Thực hiện 3 lần phép đo trên.

(4) Ghi kết quả đo vào mẫu Bảng 9.1 và thực hiện các phép tính để điền vào chỗ trống của bảng.

Đo tốc độ của một ô tô đồ chơi chạy trên một mặt dốc.  Dụng cụ:  Một ô tô đồ chơi nhỏ, không có động cơ; một tấm gỗ phẳng, dài khoảng 80 cm (ảnh 2)

Tính giá trị trung bình của s:

Đo tốc độ của một ô tô đồ chơi chạy trên một mặt dốc.  Dụng cụ:  Một ô tô đồ chơi nhỏ, không có động cơ; một tấm gỗ phẳng, dài khoảng 80 cm (ảnh 3)
của t:
Đo tốc độ của một ô tô đồ chơi chạy trên một mặt dốc.  Dụng cụ:  Một ô tô đồ chơi nhỏ, không có động cơ; một tấm gỗ phẳng, dài khoảng 80 cm (ảnh 4)
từ đó xác định tốc độ .

(5) Nhận xét kết quả đo: ………………………………………………………..

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

(1) (2) (3) Thực hiện theo hướng dẫn.

(4)

Số liệu tham khảo

Bảng 9.1. Bảng ghi kết quả thí nghiệm đo tốc độ

Lần đo

Quãng đường (cm)

Thời gian (s)

1

s1 = 59,9 cm

t1 = 4,9 s

2

s2 = 60 cm

t2 = 5 s

3

s3 = 60,1 cm

t3 = 5,1 s

- Giá trị trung bình của s:

Đo tốc độ của một ô tô đồ chơi chạy trên một mặt dốc.  Dụng cụ:  Một ô tô đồ chơi nhỏ, không có động cơ; một tấm gỗ phẳng, dài khoảng 80 cm (ảnh 5)

- Giá trị trung bình của t:

Đo tốc độ của một ô tô đồ chơi chạy trên một mặt dốc.  Dụng cụ:  Một ô tô đồ chơi nhỏ, không có động cơ; một tấm gỗ phẳng, dài khoảng 80 cm (ảnh 6)

- Tốc độ: v=st=0,65=0,12m/s

(5) Nhận xét kết quả đo:

- Quãng đường, thời gian trong 3 lần đo có giá trị xấp xỉ bằng nhau, sai số không đáng kể.

- Giá trị trung bình thu được có độ chính xác cao hơn so với các kết quả đo trong các lần đo.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) Tốc độ của ô tô là:v=st=50,3514,29m/s

b) Đổi: 14,29 m/s = 51,444 km/h

Nếu tốc độ giới hạn của cung đường là 60 km/h thì ô tô này chưa vượt quá tốc độ giới hạn vì 51,444 km/h < 60 km/h.

Lời giải

- Để xác định tốc độ chuyển động người ta phải đo quãng đường đi được (s) và thời gian chuyển động (t).

- Để đo quãng đường: dùng các loại thước: thước thẳng, thước dây, thước cuộn, thước laze…

Theo em để xác định tốc độ chuyển động người ta phải đo những đại lượng nào và dùng những dụng cụ nào để đo? Tại sao? (ảnh 1)
 
Theo em để xác định tốc độ chuyển động người ta phải đo những đại lượng nào và dùng những dụng cụ nào để đo? Tại sao? (ảnh 2)
 
Theo em để xác định tốc độ chuyển động người ta phải đo những đại lượng nào và dùng những dụng cụ nào để đo? Tại sao? (ảnh 3)

- Để đo thời gian: dùng đồng hồ bấm giờ, đồng hồ đo thời gian hiện số,..

Theo em để xác định tốc độ chuyển động người ta phải đo những đại lượng nào và dùng những dụng cụ nào để đo? Tại sao? (ảnh 4)
Theo em để xác định tốc độ chuyển động người ta phải đo những đại lượng nào và dùng những dụng cụ nào để đo? Tại sao? (ảnh 5)

- Vì tốc độ chuyển động của một vật ta không thể đo trực tiếp được, mà chỉ có thể đo gián tiếp bằng công thức  , nên để xác định được tốc độ ta cần phải đo được quãng đường đi được (s) và thời gian chuyển động (t).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay