Câu hỏi:

23/05/2022 525 Lưu

Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức \[f\left( x \right) = \;{x^2} + 12x + 36\]?

A.  Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức (ảnh 1)

B.  Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức (ảnh 2)

C.  Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức (ảnh 3)

D.  Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức (ảnh 4)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Ta có:

\[\begin{array}{*{20}{l}}{f\left( x \right) = {x^2} + 12x + 36}\\{{\rm{\Delta }} = {{12}^2} - 4.1.36 = 0}\end{array}\]

Do đó, tam thức bậc hai f(x) có một nghiệm duy nhất \[x = - \frac{{12}}{{2.1}} = - 6\]a=1>0  nên \[f\left( x \right) >0,\forall x \ne - 6\]  hay \[f(x) \ge 0\] với mọi x.

Do đó ta có bảng xét dấu cần tìm.

Đáp án cần chọn là: C

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Ta có

\[{\left( {{x^2} + x + m} \right)^2} \ge {\left( {{x^2} - 3x - m} \right)^2} \Leftrightarrow {\left( {{x^2} + x + m} \right)^2} - {\left( {{x^2} - 3x - m} \right)^2} \ge 0\]

\[ \Leftrightarrow 4x\left( {2x + m} \right)\left( {x - 1} \right) \ge 0\]

Với m < 0 ta có bảng xét dấu

TH1: \[ - \frac{m}{2} \ge 1\]

 Có bao nhiêu giá trị m nguyên âm để mọi x >0 đều thoả bất phương trình  (ảnh 1)

Từ Bảng xét dấu ta thấy để BPT nghiệm đúng với x >0 thì\[ - \frac{m}{2} = 1 \Leftrightarrow m = - 2\]

TH 2: \[0 < - \frac{m}{2} < 1\]

 Có bao nhiêu giá trị m nguyên âm để mọi x >0 đều thoả bất phương trình  (ảnh 2)

Từ Bảng xét dấu ta thấy để BPT nghiệm đúng với x >0 thì \[ - \frac{m}{2} = 1 \Leftrightarrow m = - 2\]

Vậy có 1 giá trị

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2

A.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a < 0}\\{\Delta \le 0}\end{array}} \right.\)

B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a < 0}\\{\Delta \ge 0}\end{array}} \right.\)

C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a >0}\\{\Delta < 0}\end{array}} \right.\)

D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a < 0}\\{\Delta >0}\end{array}} \right.\)</>

Lời giải

Ta có:\[f\left( x \right) \le 0\,,\forall x \in \mathbb{R}\] khi \[a < 0\] và \[{\rm{\Delta }} \le 0\].

Đáp án cần chọn là: A

Câu 3

A.\[f\left( x \right) >0\,,\forall x \in \mathbb{R}\]

B. \[f\left( x \right) < 0\,,\forall x \in \mathbb{R}\]

C. f(x) không đổi dấu

D. Tồn tại x để f(x) = 0

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A.m < −1.

B.m >−1.

C.\[m < - \frac{4}{3}\]

D. \[m >\frac{4}{3}\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a >0}\\{\Delta \le 0}\end{array}} \right.\)

B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a >0}\\{\Delta \ge 0}\end{array}} \right.\)

C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a >0}\\{\Delta < 0}\end{array}} \right.\)

D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a < 0}\\{\Delta >0}\end{array}} \right.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP