Look at these road signs. Then write the correct phrases under the signs (Hãy nhìn những biển báo này. Sau đó viết các cụm từ đúng dưới các biển báo)

Look at these road signs. Then write the correct phrases under the signs (Hãy nhìn những biển báo này. Sau đó viết các cụm từ đúng dưới các biển báo)
Quảng cáo
Trả lời:
1. traffic lights (đèn giao thông)
2. hospital ahead (bệnh viện phía trước)
3. no right turn (cấm rẽ phải)
4. cycle lane (làn xe đạp)
5. school ahead (trường học phía trước)
6. no cycling (cấm xe đạp)
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. c |
2. a |
3. b |
4. e |
5. d |
Hướng dẫn dịch:
1. ride a bike = đi xe đạp
2. drive a car = lái ô tô
3. sail a boat = chèo thuyền
4. go on foot = đi bộ
5. travel by air = đi lại bằng máy bay
Lời giải
1. Bến xe thì xa nhà tôi.
2. Nhớ đi xe đạp cẩn thận.
3. Chúng ta phải tuân thủ luật lệ giao thông vì sự an toàn của chúng ta.
4. Bạn phải đến đó kịp giờ tàu hỏa.
5. Đừng đi xe trên vỉa hè.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.