Bài tập Tiếng anh 7 Global Success Unit 7. A closer look 1 có đáp án
25 người thi tuần này 4.6 627 lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: Festivals around the world - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1. c |
2. a |
3. b |
4. e |
5. d |
Hướng dẫn dịch:
1. ride a bike = đi xe đạp
2. drive a car = lái ô tô
3. sail a boat = chèo thuyền
4. go on foot = đi bộ
5. travel by air = đi lại bằng máy bay
Lời giải
1. traffic lights (đèn giao thông)
2. hospital ahead (bệnh viện phía trước)
3. no right turn (cấm rẽ phải)
4. cycle lane (làn xe đạp)
5. school ahead (trường học phía trước)
6. no cycling (cấm xe đạp)
Lời giải
A: On the way to school, there are crossroads, so I see several traffic lights.
B: On my way to school, there is a hospital, so I see a 'hospital ahead' sign.
Hướng dẫn dịch:
A: Trên đường đến trường, có một ngã tư, vì vậy tôi nhìn thấy một số đèn giao thông.
B: Trên đường đến trường, có một bệnh viện, vì vậy tôi nhìn thấy biển báo 'bệnh viện phía trước'.
Lời giải
Lời giải
1. Bến xe thì xa nhà tôi.
2. Nhớ đi xe đạp cẩn thận.
3. Chúng ta phải tuân thủ luật lệ giao thông vì sự an toàn của chúng ta.
4. Bạn phải đến đó kịp giờ tàu hỏa.
5. Đừng đi xe trên vỉa hè.
125 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%