Bài tập Tiếng anh 7 Global Success Unit 1. Looking back có đáp án
21 người thi tuần này 4.6 1 K lượt thi 4 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: Festivals around the world - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1- collecting coins |
2- doing judo |
3- making models |
4-gardening |
5- playing football |
|
Hướng dẫn dịch
1. Tớ có rất nhiều đồng xu đến từ các đất nước khác nhau. Sở thích của tớ là sưu tầm đồng xu
2. Cô ấy thích judo. Cô ấy đến câu lạc bộ judo mỗi cuối tuần. Sở thích của câu ấy là tập judo
3. Anh ấy thích tạo các mô hình ô tô và máy bay nhỏ. Sở thích của anh ấy là tạo mô hình
4. Chị tớ dành một tiếng ở vườn mỗi ngày. Sở thích của cô ấy là làm vườn
5. Minh là một cầu thủ bóng đá. Anh ấy chơi bóng cùng với cậumỗi ngày. Sở thích của anh ấy là chơi bóng đá
Lời giải
1. I like collecting stamps
2. My dad enjoys reading books
3. My mom doesn’t like gardening
4. My grandmother loves cooking
5. My grandfather hates making models
Hướng dẫn dịch
1. Tớ thích sưu tập tem
2. Bố tớ thích đọc sách
3. Mẹ tớ không thích làm vườn
4. Bà của tớ thích nấu ăn
5. Ông tớ ghét lắp mô hình
Lời giải
1- loves |
2- has |
3-enjoys |
4- don’t like |
5-is |
6- is |
7-go |
8- begins |
|
Hướng dẫn dịch
Mỗi người bạn tốt của tớ đều có một sở thích của riêng mình. Mi thích vẽ. Cô ấy có thể dành hàng giờ để vẽ tranh mỗi ngày. Mark có một sở thích khác. Anh ấy thích chơi thể thao. Tớ không thích chơi thể thao. Tớ thích đọc sách bởi vì tớ có thể học rất nhiều thứ từ chứng. Mặc dù vậy, có một sở thích mà chứng tớ chia sẻ với nhau. Đó là nấu ăn. Chúng tớ đều tham gia một lớp nấu ăn. Lớp của tớ bắt đầu lúc 9 giờ sáng Chủ Nhật.
Lời giải
1. Does this river run through your home town?
This river doesn’t run through my house.
2. Does your drawing class start at 8 a.m every Sunday?
My drawing class starts at 8am every Sunday.
3. Do they enjoy collecting stamps?
They don’t enjoy collecting stamps
4. Do you do judo every Tuesday?
I don’t do judo every Tuesday.
5. Does your brother love making model cars?
My mother doesn’t love making model cars
Hướng dẫn dịch
1. Con sông này có chạy qua thành phố quê hương của cậukhông?
Con sông này không chảy qua nhà tớ.
2. Lớp học vẽ của cậucó bắt đầu lúc 8 giờ sáng Chủ nhật hàng tuần không?
Lớp học vẽ của tớ bắt đầu từ 8h sáng Chủ nhật hàng tuần.
3. Họ có thích sưu tập tem không?
Họ không thích sưu tập tem
4. Cậucó tập judo vào thứ Ba hàng tuần không?
Tớ không tập judo vào thứ Ba hàng tuần.
5. Anh trai của cậucó thích làm ô tô mô hình không?
Mẹ tớ không thích làm ô tô mô hình
195 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%