Bài tập Tiếng anh 7 Global Success Unit 2. A closer look 2 có đáp án
25 người thi tuần này 4.6 1.4 K lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: Festivals around the world - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án: 1,2,4
Hướng dẫn dịch
1. Người nhật ăn rất nhiều đậu phụ
2. Cô ấy uống nước tranh vào mỗi buổi sáng
4. Tớ cân đối.
Lời giải
1. Vegetarians eat a lot of vegetables and fruit
S V
2. Acne causes black and white pimples on the face
S V
3. On Saturdays, my brother often spends two hours exercising at the sports
S V
4. My mother didn’t buy my favorite cheesecake
S V
5. We are not cleaning out community library
S V
Hướng dẫn dịch
1. Người ăn chay ăn nhiều rau và trái cây
2. Mụn trứng cá gây ra mụn đầu đen và trắng trên mặt
3. Vào các ngày thứ bảy, anh trai tớ thường dành hai giờ để tập thể dục thể thao
4. Mẹ tớ đã không mua chiếc bánh pho mát yêu thích của tớ
5. Chúng tớ không dọn dẹp thư viện cộng đồng
Lời giải
1. My sister never drinks soft drinks
2. Acne affects 80% of young people
3. He has bread and eggs for breakfast
4. We don’t eat fast food
5. Fruit and vegetables have a of vitamins
Hướng dẫn dịch
1. Em gái tớ không bao giờ uống nước ngọt
2. Mụn trứng cá ảnh hưởng đến 80% những người trẻ tuổi
3. Anh ấy có bánh mì và trứng cho bữa sáng
4. Chúng tớ không ăn thức ăn nhanh
5. Trái cây và rau quả có nhiều vitamin
Lời giải
1. Tofu is healthy
2. Many Vietnamese drink green tea
3. She doesn’t use suncream
4. My father doesn’t do exercise every morning
5. Most children have chapped lips and skin in winter
Hướng dẫn dịch
1. Đậu phụ tốt cho sức khỏe
2. Nhiều người Việt Nam uống trà xanh
3. Cô ấy không sử dụng suncream
4. Bố tớ không tập thể dục mỗi sáng
5. Hầu hết trẻ em bị nứt nẻ môi và da vào mùa đông
Lời giải
1. We avoid sweetened food and soft drinks
2. My dad and I love outdoor activities
3. You should wear a hat or suncream
4. My mother read and downloaded the health tips
Hướng dẫn dịch
1. Chúng ta tránh đồ ăn ngọt và nước ngọt
2. Bố tớ và tớ thích các hoạt động ngoài trời
3. Bạn nên đội mũ hoặc đội mũ lưỡi trai
4. Mẹ tớ đã đọc và tải về các mẹo về sức khỏe
279 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%