Bài tập Tiếng anh 7 Global Success Review 1. Language có đáp án
25 người thi tuần này 4.6 769 lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: Festivals around the world - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Activities you do for |
|
Yourself |
Your community |
Cleaning your room Collecting stamps Doing judo Doing sport |
Raising money for charity Doing volunteer work Helping street children Donating clothes
|
Lời giải
1- coloured vegetables |
2-mountainous areas |
3-hobby |
4-chapped lips |
5-community |
6-taking photos |
Hướng dẫn dịch
1. Ăn rau củ có màu và tập thể dục có thể giúp bạn cân đối và khỏe mạnh
2. Sự kiện quyên góp sách giúp trẻ em ở vùng núi
3. Anh trai tớ dành rất nhiều thời gian làm mô hình. Đây là sở thích của anh ấy
4. Nếu bạn bị lẻ môi, hãy dùng son dưỡng môi
5. Có rất nhiều thứ bạn có thể giúp cộng đồng
6. Tớ thích chụp ảnh hoàng hôn
Lời giải
1- reads |
2-Do…do..? |
3. need |
4-couldn’t |
5- didn’t volunteer |
6. joined |
Hướng dẫn dịch
1. Anh ấy thường đọc sách trong điều kiện ánh sáng yếu, nên vì vậy mắt anh ấy đau
2. Bạn có làm việc vào cuối tuần không?
3. Người bình thường cần khoảng 2000 calories mỗi ngày để sống khỏe
4. Tớ không thể đi xe đạp khi tớ 6 tuổi
5. Mùa hè năm ngoài, Phong không tham gia tình nguyện dạy toàn cho những đứa trẻ ngoài đường
6. Chúng tớ tham gia một dự án trồng cây vào năm 2019 để khiến khu vực của chúng tớ xanh hơn.
Lời giải
1. She doesn’t like exercising
2. My family doesn’t spend time doing housework together on Sundays
3. I didn’t use a lot of suncream during my holiday
4. Did your community organize a fair to raise money for the homeless last week?
5. Does Tim make beautiful piece of art from dry leaves and sticks?
Hướng dẫn dịch
1. Cô ấy không thích tập thể dục
2. Gia đình tôi không dành thời gian làm việc nhà cùng nhau vào Chủ nhật
3. Tôi không sử dụng nhiều dòng chảy trong kỳ nghỉ của mình
4. Tuần trước, cộng đồng của bạn có tổ chức hội chợ quyên góp tiền cho người vô gia cư không?
5. Tim có làm một tác phẩm nghệ thuật tuyệt đẹp từ lá khô và que không?
154 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%