Bài tập Tiếng anh 7 Global Success Unit 11. Getting started có đáp án
46 người thi tuần này 4.6 825 lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: Festivals around the world - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Minh: Ồ, kẹt xe nữa.
Ann: Làm thế nào chúng ta sẽ đến khu cắm trại đúng giờ đây?
Minh: Tôi không biết. Thật tiếc khi chúng ta không có hyperloop bây giờ!
Ann: Hyperloop là gì?
Minh: Đó là một hệ thống ống. Bạn có thể đi từ nơi này đến nơi khác chỉ trong vài phút.
Ann: Thật tuyệt vời! Thậm chí còn nhanh hơn một chiếc ô tô bay!
Minh: Ừ, và không có tắc đường.
Ann: Nó sẽ gây ô nhiễm môi trường không?
Minh: Không. Sẽ không có khói, và nó hoàn toàn an toàn.
Ann: Giống như máy dịch chuyển?
Minh: Máy dịch chuyển cũng nhanh, an toàn và thân thiện với môi trường. Nhưng đó là một phương thức đi lại khác.
Ann: Vì vậy, khi chúng ta đi đi lại trên đường cao tốc, chúng ta sẽ không phải lo lắng về thời tiết xấu, phải không?
Minh: Đúng vậy.
Ann: Nghe hay đấy! Tôi hy vọng chúng ta sẽ có chúng sớm.
Lời giải
Đáp án: B
Hướng dẫn dịch:
A. Đi du lịch bằng máy dịch chuyển
B. Các phương thức đi lại trong tương lai
C. Đang bị tắc đường
Lời giải
1. T |
2. F |
3. F |
4. T |
5. T |
Hướng dẫn dịch:
1. Ann và Minh hiện đang bị tắc đường.
2. Ann và Minh đang đi học.
3. Ann biết rất nhiều về siêu vòng.
4. Minh có vẻ biết về các phương thức đi lại khác nhau.
5. Họ hy vọng sẽ sớm có siêu vòng lặp.
Lời giải
Hyperloop |
Teleporter |
a system of tubes faster than a flying car no traffic jams no fumes safe |
fast safe eco-friendly |
Hướng dẫn dịch:
Hyperloop |
Máy dịch chuyển |
một hệ thống ống nhanh hơn ô tô bay không bị tắc đường không có khói an toàn |
nhanh an toàn thân thiện với môi trường |
Lời giải
1. bike/ bicycle |
2. car |
3. train |
4. sailing boat |
5. rocket/ spaceship |
Hướng dẫn dịch:
1. Nó có hai bánh xe và bạn đạp nó. (xe đạp)
2. Nó có bốn bánh xe. Nó chạy bằng xăng hoặc điện và có thể chở tối đa tám hành khách. (ô tô)
3. Nó chở nhiều hành khách và chạy trên đường ray. (tàu hoả)
4. Nó căng buồm trên biển. Nó cần gió để chèo. (thuyền buồm)
5. Nó di chuyển trong không gian. Nó thậm chí có thể chở người lên mặt trăng. (tên lửa/ tàu vũ trụ)
165 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%