Bài tập Tiếng anh 7 Global Success Unit 6. A closer look 1 có đáp án
37 người thi tuần này 4.6 870 lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: Festivals around the world - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1. entrance examination ( kì thi đầu vào) |
2. school facilities ( cơ sở vật chật ở trường) |
3.outdoor activities ( hoạt động ngoài trời) |
4- midterm test ( kiểm tra giữa kì) |
5- gifted students ( học sinh giỏi) |
|
Lời giải
1- gifted students |
2- midterm test |
3-outdoor activities |
4- school facilities |
5- entrance examination |
|
Hướng dẫn dịch
1. Trường THCS Bình Minh là dành cho học sinh giỏi ở thành phố
2. Bài kiểm tra giữa kì của chúng ta sẽ ôn tập 3 bài đầu tiên
3. Học sinh trong trường tớ tham gia rất nhiều các hoạt động ngoài trời trong năm học
4. Trường của tớ có rất nhiều cơ sở vật chất hiện đại
5. Để được học ở trường Quốc học Huế bạn phải vượt qua kì thi đầu vào
Lời giải
1. They are Nam, Hoa, Linh
2. It takes place in the second week of March
3. No, I don’t
4. Our school have computer room, library and playground
5. I likes to take part in volunteering activities
Lời giải
/ tʃ/ |
/ dʒ/ |
Cherry ( quả cherry) Cheaper ( rẻ hơn) Children (trẻ con) Lunch ( bữa trưa) Teacher ( giáo viên) |
Jam ( mứt) Gym ( phòng thể dục) Juice ( nước hoa quả) Large ( rộng lớn) Project ( dự án) Intelligent ( thông minh) |
Lời giải
Listen and repeat the chant. Pay attention to the sounds / tʃ/ and / dʒ/
( Nghe và đọc. Chú ý vào những âm / tʃ/ và / dʒ/)
174 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%