Giải SBT Tiếng anh 7 Unit 6. B. Vocabulary & Grammar có đáp án
32 người thi tuần này 4.6 722 lượt thi 6 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: Festivals around the world - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1. computer rooms |
2. lower secondary schools |
3. school library |
4. pass an entrance exam |
5. gifted students |
6. final examination |
Hướng dẫn dịch:
1. Khi bạn đến thăm trường của tôi, bạn có thể thấy ba phòng máy tính hiện đại.
2. Trường của họ là một trong những trường trung học cơ sở nổi tiếng nhất thành phố.
3. Chúng tôi có thể mượn sách và tạp chí từ thư viện trường.
4. Nếu bạn muốn học tại trường này, bạn phải trải qua một kỳ thi đầu vào.
5. Trường THCS Trần Phú dành cho học sinh năng khiếu học sinh giỏi.
6. Khi nào thì bài kiểm tra cuối cùng diễn ra?
Lời giải
1. playground |
2. maths |
3. activities |
4. exam |
5. students |
6. classroom |
7. facilities |
8. gym |
Hướng dẫn dịch:
1. Sân chơi của trường ở phía trước của tòa nhà.
2. Môn học yêu thích của cô ấy là toán học.
3. Học sinh tham gia nhiều hoạt động ngoài trời vào cuối tuần.
4. Họ phải vượt qua một kỳ thi đầu vào để theo học tại trường đó.
5. Trường THCS Minh Khai dành cho học sinh năng khiếu thành phố.
6. Phòng học của chúng tôi ở tầng hai.
7. Họ có rất nhiều cơ sở vật chất hiện đại trong trường của họ.
8. Họ không được phép chơi bóng trong phòng tập thể dục.
Lời giải
1. on |
2. in |
3. at |
4. in, on |
5. at, at |
6. at |
Hướng dẫn dịch:
1. Phòng nhân viên ở tầng 2 của tòa nhà.
2. Khi tôi nhìn thấy Hoa, cô ấy đang cầm trên tay một cuốn từ điển tiếng Anh bỏ túi.
3. Trường của họ có ở 32 đại lộ Võ Văn Kiệt không?
4. Đứa trẻ đang ngồi trong lớp, nhìn vào tấm áp phích trên tường.
5. Phụ huynh thường đợi con ở cổng trường lúc 11:30 sáng.
6. Bạn thường làm gì vào dịp Tết?
Lời giải
1. at |
2. on |
3. on |
4. at |
5. in |
6. on |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi học ở trường trung học cơ sở đó khi tôi còn nhỏ.
2. Có rất nhiều sách trên kệ của thư viện trường.
3. Các phòng thí nghiệm khoa học và phòng máy tính nằm trên tầng cao nhất của tòa nhà.
4. Các em có phải làm bài tập ở nhà không?
5. Khi bạn đến thăm trường của tôi, bạn sẽ thấy rất nhiều hoa trong vườn trường.
6. Ở đây bạn có thể nhìn thấy một số hình ảnh về các hoạt động mùa hè của chúng tôi trên tường.
Lời giải
1. on |
2. on |
3. in |
4. at |
5. on |
6. on |
7. at |
Hướng dẫn dịch:
Mark: Tôi xin lỗi vì tôi đã ra ngoài khi bạn gọi vào chiều hôm qua, Alice. Nghe này, tôi rảnh trên
ngày mười lăm tháng ba. Vậy chúng ta có thể gặp nhau được không?
Alice: Tôi bận vào tuần tới, tôi sợ. Vì vậy, tôi không thể gặp bạn vào thứ sáu.
Mark: Tôi muốn có một cuộc họp trong tháng này nếu có thể vì tôi sẽ rất bận vào tháng Tư.
Alice: Tôi sẽ đi xa vào lễ Phục sinh, vậy còn tuần sau thì sao? Chúng ta sẽ gặp nhau vào ngày 27 nhé? Đó là ngày thứ Tư.
Đánh dấu: OK. Hãy gặp nhau vào chiều thứ Tư lúc hai giờ rưỡi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
144 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%