Bài tập Tiếng anh 7 Global Success Unit 11. Looking back có đáp án
88 người thi tuần này 4.6 845 lượt thi 4 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: Festivals around the world - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1. fast (nhanh), eco-friendly (thân thiện với môi trường), avoid bad weather (tránh thời tiết xấu)
2. modern (hiện đại), driverless (không người lái), comfortable (thoải mái)
3. fast (nhanh), small (nhỏ), run on electricity (chạy bằng điện)
Lời giải
1. eco-friendly |
2. runs on |
3. bamboo-copter |
4. driverless |
5. Bullet trains |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Máy dịch chuyển thân thiện với môi trường, vì vậy nó không gây ô nhiễm.
2. Một solowheel chạy bằng điện nên rất an toàn cho môi trường.
3. Một cách thuận tiện để đi học là bằng chong chóng tre. Chỉ cần đeo nó vào và bay đi.
4. Bạn có thể ngủ khi bạn di chuyển bằng ô tô không người lái.
5. Tàu cao tốc nhanh hơn và xanh hơn tàu bình thường.
Lời giải
1. her – hers |
2. our – ours |
3. my – mine |
4. its – his |
5. yours – your |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Xe máy của tôi là xe điện. Của cô ấy thì không.
2. Xe của cô ấy có thể chở bốn hành khách. Của chúng tôi có thể chở bảy hành khách.
3. Xe của họ chạy bằng xăng. Của tôi chạy bằng năng lượng mặt trời.
4. Chúng tôi đi học cùng nhau. Tôi đi xe đạp của tôi, và anh ấy đi xe của anh ấy.
5. Thành phố của tôi có hệ thống skyTran. Thành phố của bạn có một?
Lời giải
1. will travel |
2. won’t go |
3. will need |
4. won’t carry |
5. Will … come |
|
Hướng dẫn dịch:
Trong tương lai, chúng tôi sẽ đi xa hơn nhiều so với hiện tại. Chúng tôi cũng sẽ đến thăm những địa điểm mới cho kỳ nghỉ của chúng tôi. Một số nhà khoa học cho rằng chúng ta sẽ du hành đến các hành tinh mới. Chúng tôi sẽ không đến đó bằng tàu vũ trụ, mà chúng ta sẽ cần những phương tiện vận chuyển đặc biệt mới. Những phương tiện vận tải mới này sẽ không chở một hoặc hai hành khách, mà nhiều hành khách. Liệu ước mơ của chúng ta có sớm thành hiện thực? Chúng ta hãy chờ xem.
169 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%