Bài tập Tiếng anh 7 Global Success Unit 9. A closer look 1 có đáp án
35 người thi tuần này 4.6 839 lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: Festivals around the world - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1. Halloween (Lễ hội hoá trang)
2. Christmas (Giáng sinh)
3. Mid-autumn festival (Trung thu)
4. Cannes Film Festival (Liên hoan phim Cannes)
5. Easter (Lễ phục sinh)
6. Thanksgiving (Lễ Tạ ơn)
Lời giải
1. Easter (Lễ phục sinh)
- Food: chocolate eggs (trứng sô cô la)
- Activity: painting eggs (vẽ, tô trứng)
2. Halloween (Lễ hội hoá trang)
- Food: candy apples (kẹo táo)
- Activity: carving pumpkins (khắc bí ngô)
3. Mid-Autum festival (Trung thu)
- Food: moon cakes (bánh trung thu)
- Activity: performing a lion dance (biểu diễn múa lân)
4. Thanksgiving (Lễ Tạ ơn)
- Food: turkey (gà tây)
- Activity: having a feast (ăn tiệc)
Lời giải
1. Christmas |
2. painting eggs |
3. candy apples |
4. Cannes Film Festival |
5. Mid-Autumn Festival |
6. turkey |
Hướng dẫn dịch:
1. Vào lễ Giáng sinh, mọi người tặng quà cho nhau.
2. Các con tôi thích vẽ những quả trứng vào lễ Phục sinh.
3. Bạn cần bao nhiêu quả táo kẹo cho bữa tiệc Halloween?
4. Tại Liên hoan phim Cannes, có rất nhiều bộ phim hấp dẫn.
5. Biểu diễn múa lân là một trong những hoạt động vào dịp Tết Trung thu.
6. Mẹ của Bill đang nấu một con gà tây cho Lễ Tạ ơn.
Lời giải
- Nouns and adjectives: costumes, fireworks, turkey, happy
- Verbs: enjoy, decide, discuss, prepare
Lời giải
1. We're going to attend an Easter party at Nick's house.
2. The dancers will perform traditional dances at the festival.
3. At Christmas, people usually buy presents for their family.
4. Did you go to the Da Lat Flower Festival with your parents?
5. My aunt is clever and patient.
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi sẽ tham dự một bữa tiệc Phục sinh tại nhà của Nick.
2. Các vũ công sẽ biểu diễn các điệu múa truyền thống tại lễ hội.
3. Vào dịp Giáng sinh, mọi người thường mua quà cho gia đình của họ.
4. Bạn có đi chơi Festival Hoa Đà Lạt với bố mẹ không?
5. Dì của tôi là người khéo léo và kiên nhẫn.
168 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%