Câu hỏi:
12/07/2024 3,558
Complete the sentences with the past simple or past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của các động từ trong ngoặc)
Complete the sentences with the past simple or past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của các động từ trong ngoặc)

Câu hỏi trong đề: Bài tập Grammar Builder có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. dropped / broke
2. got / found
3. couldn’t hear / was having
4. was sitting / was not working
5. saw / were sitting / (was) laughing / (was) chatting
6. was not shining
7. were taking / broke down
8. lost / were playing
Hướng dẫn dịch:
1. Molly đánh rơi điện thoại trên sàn, nó bị vỡ.
2. Bố mẹ tôi về nhà, họ tìm thấy con chuột trong bếp.
3. Martin không nghe được điện thoại vì anh ấy đang tắm.
4. Lúc 8h tối hôm qua, tôi đang ngồi ở bàn làm việc nhưng không hề làm việc.
5. Khi tôi gặp Ben và Tia, họ đang ngồi trên ghế dài, cười và nói chuyện.
6. Hôm đó là một buổi chiều ấm áp, nhưng mặt trời không chiếu ánh nắng.
7. Khi chúng tôi chở bà đến bệnh viện thì cái xe bị hỏng.
8. Tôi đã đánh mất đồng hồ trong khi đang chơi bóng chuyền trong công viên.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Hướng dẫn dịch:
1. Trong khi chúng tôi ăn tối, bố tôi về đến nhà.
2. Tôi đang cố ngủ thì điện thoại reo.
3. Cô ấy đang trèo lên những tảng đá thì bị ngã.
4. Trong khi bạn đi mua sắm, tôi đã dọn dẹp phòng của bạn.
5. Chiếc thuyền va vào những tảng đá khi nó đang tiến về phía bờ.
Đáp án:
1. We were having dinner when my dad arrived home.
2. The phone rang while l was trying to sleep.
3. As she was climbing up some rocks, she fell.
4. You were shopping when tidied your room.
5. The boat was was sailing towards the shore when it hit some rocks.
Lời giải
Đáp án:
1. was texting
2. were laughing
3. were not paying / was speaking
4. was walking / was eating
5. was watching / was reading
6. was still doing
Hướng dẫn dịch:
1. Vào lúc tám giờ tối ngày hôm qua, Josh đang nhắn tin cho bạn gái của anh ấy.
2. "Tại sao họ lại cười với tôi?"
3. Bạn đã không chú ý trong khi tôi đang nói, phải không?
4. Dave đang đi bộ xuống phố, anh ta đã ăn một chiếc bánh sandwich.
5. Emma đang xem TV và Lisa đang đọc tạp chí.
6. Vào lúc nửa đêm, Wendy vẫn đang làm bài tập về nhà của cô ấy.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.