Câu hỏi:
12/07/2024 3,551Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. were you doing
2. was watching
3. was you watching
4. was not paying
5. was your husband doing
6. was making
7. was going crazy
Hướng dẫn dịch:
Cảnh sát: Cô đã làm gì vào lúc 9h tối qua?
Người phụ nữ: Tôi đã xem TV trong phòng khách.
Cảnh sát: Cô đã xem gì?
Người phụ nữ: Ờ, tôi không nhớ nữa. Tôi đã không chú ý lắm. Tôi buồn ngủ quá.
Cảnh sát: Chồng cô làm gì vào thời điểm đó?
Người phụ nữ: Anh ấy làm bánh gà trong bếp.
Cảnh sát: Sao cô lại biết?
Người phụ nữ: Vì con cún nhà tôi cứ như phát điên lên ấy. Nó thích ngửi mùi thịt gà lắm!
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the second sentence so that it means the same as the first. (Hoàn thành câu sao cho nó có nghĩa giống như câu đầu tiên)
1. While we were having dinner, my dad arrived home.
2. I was trying to sleep when the phone rang.
3. She was climbing up some rocks when she fell.
4. While you were shopping, I tidied your room.
5. The boat hit some rocks as it was sailing towards the shore.
Câu 2:
Complete the sentences. Use the past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng dạng quá khứ tiếp diễn của động từ trong ngoặc)
1. At eight o'clock yesterday evening, Josh _____ (text) his girlfriend.
2. “Why _____ they _____ (laugh) at me?”
3. You _____ (not pay) attention while I _____ (speak), were you?
4. Dave _____ (walk) down the street, _____ (eat) a sandwich.
5. Emma _____ (watch) TV and Lisa _____ (read) a magazine.
6. At midnight, Wendy _____ still _____ (do) her homework.Câu 3:
Complete the text with the past simple or past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành văn bản với dạng quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của các động từ trong ngoặc)
Câu 4:
What were you doing last Saturday at these times? Write sentences. (Bạn đã làm gì vào thứ Bảy tuần trước ở những thời điểm này? Viết câu)
Câu 5:
Complete the sentences with the past simple or past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của các động từ trong ngoặc)
Câu 6:
Complete the text with the past continuous form of the verbs below. (Hoàn thành văn bản với dạng quá khứ tiếp diễn của các động từ dưới đây)
get (lấy)
make (làm)
put (đặt)
shine (toả sáng)
sing (hát)
talk (nói chuyện)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 6 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 6 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 6: Gender Equality - Reading - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 2
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Global Success - TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN - ĐÔNG ANH 2023 có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 6: Gender Equality - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
về câu hỏi!