Câu hỏi:
12/07/2024 3,751What were you doing last Saturday at these times? Write sentences. (Bạn đã làm gì vào thứ Bảy tuần trước ở những thời điểm này? Viết câu)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Gợi ý:
1. I was having a shower at 7 a.m last Saturday.
2. I was watching my favourite comedy show at 10 a.m last Saturday.
3. I was joining my English online class at 1 p.m last Saturday.
4. I was having dinner at 6 p.m last Saturday.
5. I was finishing my homework 9 p.m last Saturday.
6. I was watching tiktok at 11.30 p.m last Saturday.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đã đi tắm lúc 7 giờ sáng Thứ Bảy tuần trước.
2. Tôi đã xem chương trình hài kịch yêu thích của tôi lúc 10 giờ sáng Thứ Bảy tuần trước.
3. Tôi đã tham gia lớp học tiếng Anh trực tuyến lúc 1 giờ chiều Thứ Bảy tuần trước.
4. Tôi đã ăn tối lúc 6 giờ chiều Thứ Bảy tuần trước.
5. Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà lúc 9 giờ tối Thứ Bảy tuần trước.
6. Tôi đã xem tiktok lúc 11h30 tối thứ Bảy tuần trước.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the second sentence so that it means the same as the first. (Hoàn thành câu sao cho nó có nghĩa giống như câu đầu tiên)
1. While we were having dinner, my dad arrived home.
2. I was trying to sleep when the phone rang.
3. She was climbing up some rocks when she fell.
4. While you were shopping, I tidied your room.
5. The boat hit some rocks as it was sailing towards the shore.
Câu 2:
Complete the sentences. Use the past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng dạng quá khứ tiếp diễn của động từ trong ngoặc)
1. At eight o'clock yesterday evening, Josh _____ (text) his girlfriend.
2. “Why _____ they _____ (laugh) at me?”
3. You _____ (not pay) attention while I _____ (speak), were you?
4. Dave _____ (walk) down the street, _____ (eat) a sandwich.
5. Emma _____ (watch) TV and Lisa _____ (read) a magazine.
6. At midnight, Wendy _____ still _____ (do) her homework.Câu 3:
Complete the text with the past simple or past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành văn bản với dạng quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của các động từ trong ngoặc)
Câu 4:
Câu 5:
Complete the sentences with the past simple or past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của các động từ trong ngoặc)
Câu 6:
Complete the text with the past continuous form of the verbs below. (Hoàn thành văn bản với dạng quá khứ tiếp diễn của các động từ dưới đây)
get (lấy)
make (làm)
put (đặt)
shine (toả sáng)
sing (hát)
talk (nói chuyện)
về câu hỏi!