Câu hỏi:
12/07/2024 6,662Complete the sentences. Use the past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng dạng quá khứ tiếp diễn của động từ trong ngoặc)
1. At eight o'clock yesterday evening, Josh _____ (text) his girlfriend.
2. “Why _____ they _____ (laugh) at me?”
3. You _____ (not pay) attention while I _____ (speak), were you?
4. Dave _____ (walk) down the street, _____ (eat) a sandwich.
5. Emma _____ (watch) TV and Lisa _____ (read) a magazine.
6. At midnight, Wendy _____ still _____ (do) her homework.Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. was texting
2. were laughing
3. were not paying / was speaking
4. was walking / was eating
5. was watching / was reading
6. was still doing
Hướng dẫn dịch:
1. Vào lúc tám giờ tối ngày hôm qua, Josh đang nhắn tin cho bạn gái của anh ấy.
2. "Tại sao họ lại cười với tôi?"
3. Bạn đã không chú ý trong khi tôi đang nói, phải không?
4. Dave đang đi bộ xuống phố, anh ta đã ăn một chiếc bánh sandwich.
5. Emma đang xem TV và Lisa đang đọc tạp chí.
6. Vào lúc nửa đêm, Wendy vẫn đang làm bài tập về nhà của cô ấy.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the second sentence so that it means the same as the first. (Hoàn thành câu sao cho nó có nghĩa giống như câu đầu tiên)
1. While we were having dinner, my dad arrived home.
2. I was trying to sleep when the phone rang.
3. She was climbing up some rocks when she fell.
4. While you were shopping, I tidied your room.
5. The boat hit some rocks as it was sailing towards the shore.
Câu 2:
Complete the text with the past simple or past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành văn bản với dạng quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của các động từ trong ngoặc)
Câu 3:
What were you doing last Saturday at these times? Write sentences. (Bạn đã làm gì vào thứ Bảy tuần trước ở những thời điểm này? Viết câu)
Câu 4:
Câu 5:
Complete the sentences with the past simple or past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của các động từ trong ngoặc)
Câu 6:
Complete the text with the past continuous form of the verbs below. (Hoàn thành văn bản với dạng quá khứ tiếp diễn của các động từ dưới đây)
get (lấy)
make (làm)
put (đặt)
shine (toả sáng)
sing (hát)
talk (nói chuyện)
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Bộ 3 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 3)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 3 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án- Đề 2
về câu hỏi!