Câu hỏi:
12/07/2024 6,246Complete the text with the past simple or past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành văn bản với dạng quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của các động từ trong ngoặc)
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. arrived
2. closed
3. were sleeping
4. was taking off
5. saw
6. opened
7. read
8. put
9. picked up
10. went
11. was
12. was not raining
13. were walking
14. crossed
15. followed
16. didn’t know
17. were going
18. didn’t want
Hướng dẫn dịch:
Đã là nửa đêm, Helen về đến nhà. Cô ấy đóng của khẽ vì bố mẹ đang ngủ trên nhà. Khi cô đang cởi áo khoác, cô nhìn thấy một lá thư trên sàn nhà với tên cô trên ấy. Cô ấy mở nó và đọc. Sau đó cô ấy để vào trong túi, cầm áo lên và lại đi ra ngoài. Trời đêm lạnh nhưng không mưa. Vài người đang đi về phía phố High, vậy nên Helen băng qua đường và đi theo họ. Cô ấy không biết họ đang đi về đâu - nhưng cô không muốn đi một mình.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the second sentence so that it means the same as the first. (Hoàn thành câu sao cho nó có nghĩa giống như câu đầu tiên)
1. While we were having dinner, my dad arrived home.
2. I was trying to sleep when the phone rang.
3. She was climbing up some rocks when she fell.
4. While you were shopping, I tidied your room.
5. The boat hit some rocks as it was sailing towards the shore.
Câu 2:
Complete the sentences. Use the past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng dạng quá khứ tiếp diễn của động từ trong ngoặc)
1. At eight o'clock yesterday evening, Josh _____ (text) his girlfriend.
2. “Why _____ they _____ (laugh) at me?”
3. You _____ (not pay) attention while I _____ (speak), were you?
4. Dave _____ (walk) down the street, _____ (eat) a sandwich.
5. Emma _____ (watch) TV and Lisa _____ (read) a magazine.
6. At midnight, Wendy _____ still _____ (do) her homework.Câu 3:
What were you doing last Saturday at these times? Write sentences. (Bạn đã làm gì vào thứ Bảy tuần trước ở những thời điểm này? Viết câu)
Câu 4:
Câu 5:
Complete the sentences with the past simple or past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của các động từ trong ngoặc)
Câu 6:
Complete the text with the past continuous form of the verbs below. (Hoàn thành văn bản với dạng quá khứ tiếp diễn của các động từ dưới đây)
get (lấy)
make (làm)
put (đặt)
shine (toả sáng)
sing (hát)
talk (nói chuyện)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 6: Gender Equality - Reading - Global Success có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bắc Giang năm 2024 - 2025 có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 5: Inventions - Reading - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 2: Humans and the environment - Reading - Global Success có đáp án
về câu hỏi!