Surnames from a wide range of nationalities were used in the study, and researches stressed that preferences were not (4)…... due to the length of a name or how unusual it was, but rather how easy it was to say.
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Từ vựng – Trạng từ
Giải thích:
A. hardly (adv): hiếm khi B. plainly (adv): rõ ràng, ngay thẳng
C. barely (adv): không dư, vừa đủ D. merely (adv): đơn thuần, chỉ là
Surnames from a wide range of nationalities were used in the study, and researches stressed that preferences were not (4) merely due to the length of a name or how unusual it was, but rather how easy it was to say.
Tạm dịch: Họ (trong họ tên) từ nhiều quốc tịch đã được sử dụng trong nghiên cứu, và các nghiên cứu nhấn mạnh rằng sự ưu tiên (thích hơn) không chỉ đơn thuần do độ dài của một cái tên hay nó bất thường như thế nào, mà còn là tên đó dễ nói như thế nào.
Chọn D.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Lịch sử (Form 2025) ( 38.500₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 35.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Giải thích:
Dấu hiệu: By + thời điểm trong tương lai
Cách dùng: thì tương lai hoàn thành diễn tả sự việc sẽ đã hoàn thành tính đến thời điểm nào đó trong tương lai, và vẫn đang tiếp tục xảy ra tính đến thời điểm đó.
Công thức: S + will have been + V-ing (by + thời điểm tương lai)
Tạm dịch: Vào cuối tháng tới, tôi và Mary sẽ đã và đang hẹn hò với nhau được ba năm.
Chọn C.
Lời giải
Kiến thức: Tính từ
Giải thích:
all other + N số nhiều: toàn bộ những cái gì khác
every other day: cách ngày (hôm nay làm thì mai không làm nữa, ngày kia làm)
each other day => không có
this and the other day => không có (chỉ có: the other day = recently: gần đây)
“Mondays, Wednesdays and Fridays” là các ngày trong tuần mà cách nhau 1 ngày
Tạm dịch: Tôi có các lớp học tiếng Anh cách ngày - thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu.
Chọn B.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.