Câu hỏi:

25/05/2022 503 Lưu

The building contractor wants this work to be finished soon. We have been working to a strict deadline. 

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Thành ngữ 

Giải thích: 

work to sth (idiom) = follow a plan, schedule, etc. (làm theo kế hoạch, lịch trình…)

under time pressure: chịu áp lực thời gian 

pull your weight (idiom): to work as hard as everyone else in a job, an activity, etc. (làm việc chăm chỉ như mọi người trong một công việc, một hoạt động, v.v.) 

make (both) ends meet (idiom): to earn just enough money to be able to buy the things you need (kiếm đủ tiền để có thể mua những thứ bạn cần) 

Tạm dịch: Nhà thầu xây dựng muốn công trình này sớm hoàn thành. Chúng tôi đã làm theo thời hạn nghiêm ngặt. 

A. Vì thời hạn hoàn thành công việc này của nhà thầu xây dựng đã đến gần, chúng tôi không còn cách nào khác ngoài việc dành thời gian cho nó. => sai nghĩa, sai thì động từ so với câu gốc

B. Chúng tôi phải chịu rất nhiều áp lực về thời gian để hoàn thành công việc này trước thời hạn mà nhà thầu xây dựng đề ra. 

C. Tất cả chúng tôi đều chăm chỉ làm việc để hoàn thành công việc này trước thời hạn sắp tới do nhà thầu xây dựng đặt ra. => sai nghĩa, sai thì động từ so với câu gốc 

D. Nhà thầu xây dựng càng muốn công việc này hoàn thành sớm thì chúng tôi càng khó kiếm sống. => sai nghĩa, “want” chưa chia theo đúng chủ ngữ số ít 

Chọn B. 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Kiến thức: Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn 

Giải thích: 

Dấu hiệu: By + thời điểm trong tương lai 

Cách dùng: thì tương lai hoàn thành diễn tả sự việc sẽ đã hoàn thành tính đến thời điểm nào đó trong tương lai, và vẫn đang tiếp tục xảy ra tính đến thời điểm đó. 

Công thức: S + will have been + V-ing (by + thời điểm tương lai) 

Tạm dịch: Vào cuối tháng tới, tôi và Mary sẽ đã và đang hẹn hò với nhau được ba năm.

Chọn C. 

Câu 2

Lời giải

Kiến thức: Tính từ 

Giải thích: 

all other + N số nhiều: toàn bộ những cái gì khác 

every other day: cách ngày (hôm nay làm thì mai không làm nữa, ngày kia làm) 

each other day => không có 

this and the other day => không có (chỉ có: the other day = recently: gần đây) 

“Mondays, Wednesdays and Fridays” là các ngày trong tuần mà cách nhau 1 ngày 

Tạm dịch: Tôi có các lớp học tiếng Anh cách ngày - thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu. 

Chọn B. 

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP