Câu hỏi:
25/05/2022 1,290
Với các dụng cụ là bình chia độ (ca đong) (Hình 3.1a) và cân (Hình 3.1b), đề xuất phương án đo khối lượng riêng của một quả cân trong phòng thí nghiệm.
Với các dụng cụ là bình chia độ (ca đong) (Hình 3.1a) và cân (Hình 3.1b), đề xuất phương án đo khối lượng riêng của một quả cân trong phòng thí nghiệm.
Câu hỏi trong đề: Bài tập Đơn vị và sai số trong vật lí có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
- Ta có công thức tính khối lượng riêng: . Vậy để đo được khối lượng riêng của một quả cân ta thực hiện phép đo gián tiếp thông qua công thức liên hệ với các đại lượng đo trực tiếp là khối lượng và thể tích của quả cân.
- Phương án đo khối lượng riêng của một quả cân trong phòng thí nghiệm như sau:
+ Bước 1: Đo khối lượng bằng cân, ta bấm ON/OFF để màn hình hiển thị, đặt quả cân lên, đọc số hiện trên màn là khối lượng của quả cân.
+ Bước 2: Đo thể tích của quả cân bằng bình chia độ, đổ nước vào bình chia độ đến một vạch xác định, ghi lại kết quả đó là Vtrước. Sau đó thả quả cân vào bình chia độ, ghi lại kết quả khi đó là Vsau
Vquả cân = Vsau – Vtrước
+ Bước 3: Áp dụng công thức tính khối lượng riêng để tính khối lượng riêng của quả cân.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Lần đo |
d (mm) |
|
1 |
6,32 |
0,01 |
2 |
6,32 |
0,01 |
3 |
6,32 |
0,01 |
4 |
6,32 |
0,01 |
5 |
6,34 |
0,01 |
6 |
6,34 |
0,01 |
7 |
6,32 |
0,01 |
8 |
6,34 |
0,01 |
9 |
6,32 |
0,01 |
Trung bình |
|
|
Giá trị trung bình:
Sai số tuyệt đối trung bình của phép đo là:
Sai số tuyệt đối của phép đo:
Sai số tương đối của phép đo:
Kết quả phép đo:
Lời giải
Lần đo |
m (kg) |
(kg) |
1 |
4,2 |
0,1 |
2 |
4,4 |
0,1 |
3 |
4,4 |
0,1 |
4 |
4,2 |
0,1 |
Trung bình |
|
|
Giá trị trung bình:
Sai số tuyệt đối ứng với mỗi lần đo:
Sai số tuyệt đối trung bình của n lần đo:
Sai số tuyệt đối của phép đo:
Sai số tương đối của phép đo:
Kết quả phép đo:
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.