Câu hỏi:

13/07/2024 597

Match words 1-6 with the words in the box to form compound nouns. Then listen and check. (Nối các từ 1-6 với các từ trong ô để tạo thành danh từ ghép. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra.)

Match words 1-6 with the words in the box to form compound nouns (ảnh 1)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. customs office

2. boarding gates

3. first/ second floor

4. immigration clearance

5. transfer counter

6. baggage claim area

Hướng dẫn dịch:

1. văn phòng hải quan

2. cổng lên máy bay

3. tầng 1 / tầng 2

4. thủ tục nhập cảnh

5. quầy trung chuyển

6. khu vực nhận hành lý

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

1. The UK

2. Penang

3. clear

4. left

Hướng dẫn dịch:

Nhân viên thủ tục nhập cảnh: Chào buổi sáng. Bạn đến từ đâu?

Alex: Chào buổi sáng. Tôi đến từ Vương quốc Anh. Bạn có biết quầy trung chuyển ở đâu không? Tôi đang bay đến Penang, Malaysia. Đây là chuyến bay đầu tiên của tôi.

Nhân viên thủ tục nhập cảnh: Nó ở tầng này, bên trái, giữa Cổng 17 và Cổng 18.

Alex: Tôi có thể đến khu vực lấy hành lý không? Tôi muốn lấy hành lý của tôi.

Nhân viên thủ tục nhập cảnh: Ồ, không. bạn không được nhập cảnh. Hành lý của bạn đang theo bạn đến Malaysia.

Alex: Cảm ơn bạn. Tôi có thể ở đâu bây giờ?

Nhân viên thủ tục nhập cảnh: Không có gì. Làm ơn, rẽ trái ở đó và bạn sẽ thấy một số băng ghế. Đây là hộ chiếu của bạn. Tận hưởng chuyến bay của bạn nhé.

Alex: Cảm ơn rất nhiều. Tạm biệt.