Câu hỏi:
13/07/2024 659Complete the dialogue and practice with your partner. (Hoàn thành cuộc đối thoại và thực hành với bạn của bạn.)
Tina: This “phở” is amazing, Mai! When did you learn how to cook like that?
Mai: My mum showed me how to make “phở” about six months ago.
Tina: I love Vietnamese cooking, but I'm no good. (1) to learn?
Mai: (2) learn from somebody in your family.
Tina: (3) nobody in my family can make Vietnamese food.
Mai: (4) watch videos online.
Tina: I suppose so.
Mai: Or you can have some cooking lessons.
Tina: (5)
Mai: Or perhaps I can teach you and we can eat “phở” together!
Tina: (6)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. What’s the best way |
2. It’s probably best to |
3. Yeah, but |
4. Well, you can |
5. Even better! |
6. That’s a good idea |
Hướng dẫn dịch:
Tina: Món "phở" này thật tuyệt, Mai! Bạn học nấu ăn như vậy khi nào?
Mai: Mẹ tôi đã chỉ cho tôi cách làm “phở” khoảng sáu tháng trước.
Tina: Tôi thích nấu ăn Việt Nam, nhưng tôi không giỏi. Cách tốt nhất để học là gì?
Mai: Tốt nhất là bạn nên học hỏi từ ai đó trong gia đình bạn.
Tina: Đúng vậy, nhưng không ai trong gia đình tôi có thể làm món ăn Việt Nam.
Mai: À, bạn có thể xem video trực tuyến.
Tina: Tôi cho là vậy.
Mai: Hoặc bạn có thể học nấu ăn.
Tina: Tốt hơn nữa!
Mai: Hoặc có lẽ tôi có thể dạy bạn và chúng ta có thể ăn "phở" cùng nhau!
Tina: Đó là một ý kiến hay.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences with the words in the box (Hoàn thành các câu với các từ trong hộp)
1. Before it's dark, you need to … a new shelter with branches.
2. If you see a big bear, try to … still.
3. If you're afraid, you can … up a tree.
4. Look for a river if you want to … some drinking water.
5. You can always … away quickly from animals.
6. Don't … strange fruit.
7. If you … the sun, you can find out where you are. You don't need a map!
8. Remember to … all dangerous plants.
Câu 2:
Complete the sentences with the correct form of the verbs. (Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ.)
1. If she (eat) that dangerous fruit, she (feel) very ill.
2. I (stay) in the shelter if it (rain).
3. If they (not work) hard, they (not win) the survival competition.
4. We (not get) cold if we (take) warm coats.
5. If he (see) a lion, he (be) afraid.
6. Charlie (get) better if he (drink) some water,
7. If you (finish) your homework in time, (you / watch) that adventure programme on TV?
8. What (we / do) if we (lose) our map?
Câu 3:
Complete the sentences with “must, mustn't, should” or “shouldn't” (Hoàn thành các câu với “must, mustn't, should” hoặc “shouldn't”)
1. We … swim in the sea today. The weather is very bad and there's a red flag.
2. The exams are finished now. You … relax and have a nice time with your friends.
3. You … eat in the library. That's the rule.
4. We … arrive on time for lessons every day. It's very important.
5. You … go to bed late. It isn't a good idea.
6. We … cycle to school every day. It's cheaper than the bus.
7. You … buy that book. It isn't very good.
Câu 4:
Listen to the conversation between Alex and his dad. Complete the sentences below. (Hãy lắng nghe cuộc trò chuyện giữa Alex và bố của anh ấy. Hoàn thành các câu dưới đây.)
Alex …
1. has got two … in his bag.
2. has got a new …
3. hasn't got a …
4. needs to buy a …
5. doesn't want to take a …
6. can't put the big … in his bag.
Câu 5:
Complete the personality adjectives in the text. (Hoàn thành các tính từ chỉ tính cách trong văn bản.)
If you want to do well on a TV survival programme, you need the right personal qualities. First of all, it's important to want to win - you need to be (1). It also helps if you're (2) because you need to climb trees and run away from crocodiles! It's useful to be intelligent, creative and (3). Don't forget to work in a team and listen to others - nobody likes a (4) person! If people like you, they will help you, so don't be too quiet and (5). It's always important to be (6).Câu 6:
Complete the sentences using “can, can't, could” or “couldn't” (Hoàn thành các câu sử dụng “can, can't, could” và “couldn't”)
1. … that child prodigy play the piano when she was two?
2. The boy on TV now … remember 1,000 different numbers - he's amazing!
3. My little sister … write any words at the moment, but she can read easy sentences.
4. We ... play tennis when we were ten, but we're good at it now.
5. That famous artist … paint well at an early age.
6. How many languages … your cousin speak now?
Câu 7:
Complete the sentences by making comparisons. (Hoàn thành các câu bằng cách so sánh.)
1. This book about football stars is similar … the book I bought last week.
2. That volleyball player was amazing. He was … (fast) as a tiger.
3. The seats in this stadium are great. They are … (comfortable) than our chairs.
4. Robbie gets up late and he never does any sport. He's … (lazy) person I know.
5. The new swimming pool is very large. It's different … the old pool.
6. This race is very difficult. It's not … (easy) as the long race last year.
7. That match is bad! It doesn't attract … (many) viewers as the one I saw.
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 2
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 5. B. Vocabulary and Grammar có đáp án
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Đề thi Tiếng Anh 7 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 5. C. Reading có đáp án
về câu hỏi!