Câu hỏi:

13/07/2024 5,921

Xác định hóa trị của các nguyên tố Cl, S, P trong các phân tử ở Hình 7.1.

Media VietJack

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

- Trong phân tử hydrogen chloride (HCl) nguyên tử Cl liên kết với 1 nguyên tử H

⇒ Hóa trị của nguyên tử Cl bằng I.

- Trong phân tử hydrogen sulfide (H2S) nguyên tử S liên kết với 2 nguyên tử H

⇒ Hóa trị của nguyên tử S bằng II.

- Trong phân tử phosphine (PH3) nguyên tử P liên kết với 3 nguyên tử H

⇒ Hóa trị của nguyên tử P bằng III.

- Trong phân tử methane (CH4) nguyên tử C liên kết với 4 nguyên tử H

⇒ Hóa trị của nguyên tử C bằng IV.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

- Đối với hợp chất Al2O3

%Al = KLNT(Al)×2KLPT(Al2O3)×100% = 27×227×2+16×3×100% = 52,94%

%O = 100% - 52,94% = 47,06%

- Đối với hợp chất MgCl2

%Mg = KLNT(Mg)KLPT(MgCl2)×100%=2424+35,5×2×100% = 25,26%

%Cl = 100% - 25,26% = 74,74%

- Đối với hợp chất Na2S

%Na = KLNT(Na)×2KLPT(Na2S)×100%=2323×2+32×100% = 29,49%

%S = 100% - 29,49% = 70,51%

- Đối với hợp chất (NH4)2CO3

%N = KLNT(N)×2KLPT((NH4)2CO3)×100%=14×214×2+1×4×2+12+16×3×100% = 29,17%

%H = KLNT(H)×4×2KLPT((NH4)2CO3)×100%=1×4×214×2+1×4×2+12+16×3×100% = 8,33%

%C = KLNT(C)KLPT((NH4)2CO3)×100%=1214×2+1×4×2+12+16×3×100% = 12,5%

%O = 100% - %N - %H - %C = 100% - 29,17% - 8,33% - 12,5% = 50%

Lời giải

- Hợp chất tạo bởi oxygen và potassium có dạng: KIxOIIy

Theo quy tắc hóa trị ta có: x × I = y × II

Chuyển thành tỉ lệ: xy=III=21

Chọn x = 2; y = 1

Vậy công thức hóa học của hợp chất là K2O

- Hợp chất tạo bởi oxygen và magnesium có dạng: MgIIxOIIy

Theo quy tắc hóa trị ta có: x × II = y × II

Chuyển thành tỉ lệ: xy=IIII=11

Chọn x = 1; y = 1

Vậy công thức hóa học của hợp chất là MgO

- Hợp chất tạo bởi oxygen và aluminium có dạng: AlIIIxOIIy

Theo quy tắc hóa trị ta có: x × III = y × II

Chuyển thành tỉ lệ: xy=IIIII=23

Chọn x = 2; y = 3

Vậy công thức hóa học của hợp chất là Al2O3

- Hợp chất tạo bởi oxygen và phosphorus có dạng: PVxOIIy

Theo quy tắc hóa trị ta có: x × V = y × II

Chuyển thành tỉ lệ: xy=IIV=25

Chọn x = 2; y = 5

Vậy công thức hóa học của hợp chất là P2O5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay