Câu hỏi:
13/07/2024 713
Look at the mobile phone key pad. Use the code to write phone language verbs. (Nhìn vào bàn phím điện thoại di động. Sử dụng mã để viết các động từ ngôn ngữ điện thoại.)
Look at the mobile phone key pad. Use the code to write phone language verbs. (Nhìn vào bàn phím điện thoại di động. Sử dụng mã để viết các động từ ngôn ngữ điện thoại.)
Câu hỏi trong đề: Bài tập Tiếng anh 7 Unit 2 Puzzles and games có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
1. send (gửi)
2. top up (nạp tiền)
3. download (tải xuống)
4. hang up (treo lên)
5. put (đặt)
6. speak up (nói to lên)
7. leave (để lại)
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. emoticons (biểu tượng cảm xúc)
2. video chat (trò chuyện qua video)
3. letter (bức thư)
4. social media (truyền thông xã hội)
5. text message (tin nhắn văn bản)
6. mobile phone (điện thoại di động)
7. symbols (các biểu tượng)
Mystery word: Conversations
Lời giải
Hướng dẫn dịch:
Học sinh A: Ảnh bìa B. Đặt các câu hỏi liên tục để biết những người trong danh sách đang ở đâu và họ đang làm gì. Viết tên của họ trên Hình A.
Học sinh B: Trả lời câu hỏi của Học sinh A. Đừng cung cấp thêm thông tin!
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.