Order the words to make sentences and questions. (Sắp xếp các từ để đặt câu và câu hỏi.)
Order the words to make sentences and questions. (Sắp xếp các từ để đặt câu và câu hỏi.)
Quảng cáo
Trả lời:
1. Did Jade talk to her grandparents?
2. Do you like rice or noodles/ noodles or rice?
3. Jim visited Nha Trang last summer.
4. Where did your parents meet?
5. We didn’t play football yesterday.
Hướng dẫn dịch:
1. Ngọc có nói chuyện với ông bà ngoại không?
2. Bạn thích cơm hay mì / mì hay cơm?
3. Jim đến thăm Nha Trang vào mùa hè năm ngoái.
4. Bố mẹ bạn đã gặp nhau ở đâu?
5. Chúng tôi đã không chơi bóng đá vào ngày hôm qua.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. travelled |
2. took |
3. arrived |
4. didn’t have |
5. started |
6. didn’t have |
7. got |
8. didn’t play |
9. lost |
10. wasn’t |
Hướng dẫn dịch:
Thứ bảy tuần trước tôi đã đi xem một trận bóng đá với bạn bè. Chúng tôi di chuyển bằng xe buýt và cuộc hành trình mất hai giờ. Chúng tôi đến muộn nên không có thời gian ăn trưa. Nửa tiếng sau trời bắt đầu mưa, tôi không có áo khoác nên rất ướt. Đội của chúng tôi chơi không tốt. Họ thua 5-0. Đó không phải là một ngày tốt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.