Câu hỏi:
28/05/2022 530Complete the text with the past simple form of the verbs in brackets (Hoàn thành văn bản với dạng quá khứ đơn của các động từ trong ngoặc)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. travelled |
2. took |
3. arrived |
4. didn’t have |
5. started |
6. didn’t have |
7. got |
8. didn’t play |
9. lost |
10. wasn’t |
Hướng dẫn dịch:
Thứ bảy tuần trước tôi đã đi xem một trận bóng đá với bạn bè. Chúng tôi di chuyển bằng xe buýt và cuộc hành trình mất hai giờ. Chúng tôi đến muộn nên không có thời gian ăn trưa. Nửa tiếng sau trời bắt đầu mưa, tôi không có áo khoác nên rất ướt. Đội của chúng tôi chơi không tốt. Họ thua 5-0. Đó không phải là một ngày tốt.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Rhythm and intonation
Read the sentences in exercise 3, paying attention to the rhythm and intonation. Listen and check. (Đọc các câu trong bài tập 3, chú ý đến nhịp điệu và ngữ điệu. Nghe và kiểm tra.)
Câu 2:
Order the words to make sentences and questions. (Sắp xếp các từ để đặt câu và câu hỏi.)
Câu 3:
Read the Study Strategy. Follow instructions 1-3 (Đọc Chiến lược Nghiên cứu. Làm theo hướng dẫn 1-3)
Câu 4:
Choose the correct option a or b. Then check your answers in the text on page 38. (Chọn phương án đúng a hoặc b. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn trong phần văn bản ở trang 38.)
Câu 5:
Study the sentences in exercise 1. Then choose the correct words in the Rules. (Nghiên cứu các câu trong bài 1. Sau đó chọn các từ đúng trong Quy tắc.)
Câu 6:
Work in pairs. Ask and answer about your recent past events (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về các sự kiện trong quá khứ gần đây của bạn)
về câu hỏi!