CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

1, 3, 4, 6

Nội dung bài nghe:

1. A: How long does a butterfly live?

    B: I don’t know. Any ideas?

    C: My guess is about a month maybe?

    A: Most butterflies live no more than two weeks.

2. A: How much does an elephant weigh?

    B: What do you reckon?

    C: I reckon…um… I’ve no idea. I guess ten thousand kilos. What do you think?

    B: Probably.

    A: One elephant weighs between four thousand and seven thousand kilos. That’s the same as 80 people.

3. A: How fast can the world’s fastest car go?

    B: I know that one.

    C: Really?

    B: Have a guess.

    C: Around 200 kilometres per hour?

    B: It’s 435 kilometres per hour – the Hennessey Venom GT.

    C: That’s fast.

    A: That’s right. The world’s fastest car can go up to 435.31 kilometres per hour.

4. A: How tall is the world’s shortest person in history?

    B: I reckon about 60 centimetres?

    C: Really? I reckon about 70 centimetres tall.

    A: The shortest man in history was Chandra Bahadur Dangi, who was 54.6 centimetres tall.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Con bướm sống được bao lâu?

    B: Tôi không biết. Có ý kiến ​​gì không?

    C: Dự đoán của tôi có thể là khoảng một tháng?

    A: Hầu hết các loài bướm sống không quá hai tuần.

2. A: Con voi nặng bao nhiêu?

    B: Bạn nghĩ sao?

    C: Tôi nghĩ… ừm… Tôi không biết. Tôi đoán mười nghìn kg. Bạn nghĩ sao?

    B: Có thể.

    A: Một con voi nặng từ bốn ngàn đến bảy ngàn kg. Con số đó tương đương với 80 người.

3. A: Chiếc ô tô nhanh nhất thế giới có thể đi với tốc độ bao nhiêu?

    B: Tôi biết cái đó.

    C: Thật không?

    B: Hãy đoán xem.

    C: Khoảng 200 km một giờ?

    B: Đó là 435 km một giờ - Hennessey Venom GT.

    C: Nhanh quá.

    A: Đúng vậy. Chiếc ô tô nhanh nhất thế giới có thể đi tới 435,31 km một giờ.

4. A: Người thấp nhất thế giới trong lịch sử cao bao nhiêu?

    B: Tôi tính là khoảng 60 cm?

    C: Thật không? Tôi tính cao khoảng 70 cm.

    A: Người đàn ông thấp nhất trong lịch sử là Chandra Bahadur Dangi, cao 54,6 cm.

Lời giải

1. Time: millennium (thiên niên kỷ), century (thế kỷ), decade (thập kỷ), year (năm), month (tháng), week (tuần), day (ngày), hour (giờ), minute (phút), second (giây)

2. Numbers: billion (tỷ), million (triệu), thousand (nghìn), hundred (trăm), half (một nửa), quarter (phần tư)

3. Measurements: ton (tấn), kilo (ki-lô-gam), kilometre (ki-lô-mét), metre (mét), fraction (phân số)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP