Câu hỏi:
28/05/2022 883Complete lists 1-3 with the words in the box. Put the time and number words in order. Then listen and check (Hoàn thành danh sách 1-3 với các từ trong hộp. Đặt thời gian và số từ theo thứ tự. Sau đó nghe và kiểm tra)
1. Time: millennium (longest)
2. Numbers: billion (biggest)
3. Measurements: ton
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
1. Time: millennium (thiên niên kỷ), century (thế kỷ), decade (thập kỷ), year (năm), month (tháng), week (tuần), day (ngày), hour (giờ), minute (phút), second (giây)
2. Numbers: billion (tỷ), million (triệu), thousand (nghìn), hundred (trăm), half (một nửa), quarter (phần tư)
3. Measurements: ton (tấn), kilo (ki-lô-gam), kilometre (ki-lô-mét), metre (mét), fraction (phân số)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Look at the list of questions. Then watch or listen to people guessing the answers. Which of the questions do they answer? (Nhìn vào danh sách các câu hỏi. Sau đó xem hoặc nghe mọi người đoán câu trả lời. Họ trả lời câu hỏi nào?)
1. How long does a butterfly live?
2. How many people live in Vièt Nam?
3. How much does an sisphant weigh?
4. How fast can the world's fastest car go?
5. How many minutes are there in a lifetime?
6. How tall is the world's smallest person?
7. How many countries and languages are there in the world?
Câu 2:
Complete the Amazing Achievements text with words from exercise 1. Then listen and check (Hoàn thành văn bản Amazing Achievements với các từ trong bài tập 1. Sau đó, nghe và kiểm tra)
Câu 3:
Listen and repeat numbers (Nghe và nhắc lại các số)
1. 1.6
2. 235
3. 1,005
4. 23,608
5. 1,253,871
Câu 4:
Watch or listen again. Read the Key Phrases. Which of the phrases do you hear each person say? (Xem hoặc nghe lại. Đọc các Cụm từ chính. Bạn nghe thấy từng người nói những cụm từ nào?)
Câu 5:
Say numbers 6-10. Listen and check. (Nói số 6-10. Nghe và kiểm tra.)
6. 9.25
7. 555
8. 9,001
9. 82,359
10. 9,999,999
Câu 6:
USE IT!
Work in groups. Guess the answers to some of the questions in exercise 5. Use the key phrases (Làm việc nhóm. Đoán câu trả lời cho một số câu hỏi trong bài tập 5. Sử dụng các cụm từ khóa)
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 2
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Food and drink - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Hobbies - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 6: A visit to a school - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
về câu hỏi!