Câu hỏi:

29/05/2022 2,019 Lưu

What ruins our presentation on the mitosis process is that Natasha and Jackie are not on the same wavelength about how to deal with it.

A. not familiar-thinking

B. not like-minded

C. not same-minded
D. not though-sharing

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Kiến thức về từ vựng- từ trái nghĩa

Tạm dịch: Điều làm hỏng bài thuyết trình của chúng ta về quá trình nguyên phân là do Natasha và Jackie không nhất quán về cách làm nó.

=> On the same wavelength: nghĩ giống nhau hoặc hiểu kĩ nhau.

Xét các đáp án:

A. not familiar-thinking-> không có từ này

B. not like-minded: không cùng chí hướng

C. not same-minded-> không có từ này

D. not though-sharing: không chia sẻ suy nghĩ

=> On the same wavelength >< not like-minded

Cấu trúc khác cần lưu ý:

To deal with sb/sth: đối phó với ai, cái gì

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án A

Kiến thức về liên từ

Tạm dịch: Theo tôi, làm việc nhà thì thật chán và bên cạnh đó nó còn tốn rất nhiều thời gian mà kết quả thì không rõ.

Vì đã có “and” nên không thể dùng “so”. Hai vế có nghĩ bổ sung cho nhau nên dùng “beside”, không dùng “then”(nghĩa trước sau) và “ yet”( nghĩa phủ định).

Cấu trúc khác cần lưu ý:

To one’s mind: theo quan điểm của ai

Take time: tốn thời gian

Lời giải

Đáp án B

Kiến thức về từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Tôi đánh giá rất cao lời khuyên thiết thực của ngài Harrision về việc giảm thiểu chặt phá rừng.

=> practical /ˈpræk.tɪ.kəl/(a): thực tế, thiết thực

Xét các đáp án:

A. supportive /səˈpɔːtɪv/ (adj): khuyến khích, đem lại sự giúp đỡ

B. realistic /ˌriːəˈlɪstɪk/ (adj): hiện thực, thực tế

C. constructive /kənˈstrʌktɪv/ (adj): có tính xây dựng

D. decent /ˈdiːsnt/ (adj): đứng đắn, lịch sự

=> practical /'præktɪkl/ (adj)= realistic : thực tế, có tính hiện thực

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. advertise
B. advertising
C. advertisement
D. advertised

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Sam has a new job title and gets a higher salary now, which means she has been promoted.

B. Sam has been promoted because she has a new job title to get a higher salary now.

C. Getting a higher salary after having a new job title had made Sam promoted.

D. Having been promoted, Sam has a new job title and gets a higher salary now.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP