Which of the following predictions in paragraph 2 is NOT true?
Which of the following predictions in paragraph 2 is NOT true?
A. The world population will grow considerably
B. The humans will have a longer life span
C. Urbanization trends will increase the separation between home and workplace
D. More and more inhabitants choose urban areas to live
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Dự đoán nào sau đây ở đoạn 2 là KHÔNG đúng?
A. Dân số thế giới sẽ tăng lên đáng kể
B. Con người sẽ có tuổi thọ cao hơn
C. Xu hướng đô thị hóa sẽ làm tăng sự tách biệt giữa gia đình và nơi làm việc
D. Ngày càng nhiều dân cư chọn khu vực thành thị để sinh sống
Thông tin: Cities theorist Richard Florida thinks urbanization trends will reinvent the education system of the United States, making our economy less real estate driven and erasing the divisions between home and work.
Tạm dịch: Nhà lý thuyết gia về thành phố - Richard Florida cho rằng xu hướng đô thị hóa này sẽ tái tạo lại hệ thống giáo dục của Hoa Kỳ, làm cho nền kinh tế của chúng ta ít bị chi phối bởi bất động sản hơn và xóa bỏ sự phân chia giữa nhà và nơi làm việc.
Chọn C.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. No sooner he had left the office than the phone rang.
B. No sooner had he left the office than the phone rang.
C. No sooner he had left the office when the phone rang.
D. No sooner he did left the office than the phone rang.
Lời giải
Kiến thức: Đảo ngữ
Giải thích: No sooner + had + S + P2 + than + S + V_ed: Vừa mới … thì …
Tạm dịch: Anh ta vừa mới rời khỏi văn phòng khi điện thoại reo.
A. sai ngữ pháp: “he had” => “had he”
B. Anh ta vừa mới rời khỏi văn phòng khi điện thoại reo.
C. sai ngữ pháp: “when” => “than”
D. sai ngữ pháp: “he did” => “had he”
Chọn B.
Câu 2
A. checked
Lời giải
Kiến thức: To V/ V_ing
Giải thích: remind + somebody + to V_infinitive: nhắc nhở ai làm gì
Tạm dịch: Giáo viên của tôi đã nhắc nhở tôi kiểm tra kỹ bài luận của mình trước khi nộp.
Chọn D.
Câu 3
A. emphasized
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. complete
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. I don’t think it’s right
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. I would have spoken English well if I could get that job.
B. I wish I had got the job so that I could speak English well.
C. Despite my poor English. I was successful in the job.
D. I failed to get the job because of my poor English.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. activities
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.