Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
He has a thorough knowledge of the Vietnamese history. He can answer any questions about the country’s milestones.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
He has a thorough knowledge of the Vietnamese history. He can answer any questions about the country’s milestones.
A. complete
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
thorough (adj): cẩn thận, kỹ lưỡng
A. complete (adj): hoàn toàn, trọn ven B. practical (adj): thực tế
C. wonderful (adj): tuyệt vời D. whole (adj): toàn bộ
=> thorough = complete
Tạm dịch: Ông có kiến thức sâu rộng về lịch sử Việt Nam. Ông ấy có thể trả lời bất kỳ câu hỏi nào về các cột mốc quan trọng của đất nước.
Chọn A.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Tiếng Anh (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 30 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay NLXH, sổ tay trọng tâm môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. No sooner he had left the office than the phone rang.
B. No sooner had he left the office than the phone rang.
C. No sooner he had left the office when the phone rang.
D. No sooner he did left the office than the phone rang.
Lời giải
Kiến thức: Đảo ngữ
Giải thích: No sooner + had + S + P2 + than + S + V_ed: Vừa mới … thì …
Tạm dịch: Anh ta vừa mới rời khỏi văn phòng khi điện thoại reo.
A. sai ngữ pháp: “he had” => “had he”
B. Anh ta vừa mới rời khỏi văn phòng khi điện thoại reo.
C. sai ngữ pháp: “when” => “than”
D. sai ngữ pháp: “he did” => “had he”
Chọn B.
Câu 2
A. checked
Lời giải
Kiến thức: To V/ V_ing
Giải thích: remind + somebody + to V_infinitive: nhắc nhở ai làm gì
Tạm dịch: Giáo viên của tôi đã nhắc nhở tôi kiểm tra kỹ bài luận của mình trước khi nộp.
Chọn D.
Câu 3
A. emphasized
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. I don’t think it’s right
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. I would have spoken English well if I could get that job.
B. I wish I had got the job so that I could speak English well.
C. Despite my poor English. I was successful in the job.
D. I failed to get the job because of my poor English.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. activities
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.