They started on the study excitedly. They had prepared all the need things for it.
They started on the study excitedly. They had prepared all the need things for it.
A. emphasized
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
started on: bắt đầu
A. emphasized: nhấn mạnh B. concluded: kết thúc, chấm dứt
C. included: bao gồm D. summarized: tóm tắt
=> started on >< concluded
Tạm dịch: Họ bắt đầu việc nghiên cứu một cách hào hứng. Họ đã chuẩn bị tất cả những thứ cần thiết cho nó.
Chọn B.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 45.000₫ )
- 500 bài tập tổng ôn khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (Form 2025) ( 82.500₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. No sooner he had left the office than the phone rang.
B. No sooner had he left the office than the phone rang.
C. No sooner he had left the office when the phone rang.
D. No sooner he did left the office than the phone rang.
Lời giải
Kiến thức: Đảo ngữ
Giải thích: No sooner + had + S + P2 + than + S + V_ed: Vừa mới … thì …
Tạm dịch: Anh ta vừa mới rời khỏi văn phòng khi điện thoại reo.
A. sai ngữ pháp: “he had” => “had he”
B. Anh ta vừa mới rời khỏi văn phòng khi điện thoại reo.
C. sai ngữ pháp: “when” => “than”
D. sai ngữ pháp: “he did” => “had he”
Chọn B.
Câu 2
A. checked
Lời giải
Kiến thức: To V/ V_ing
Giải thích: remind + somebody + to V_infinitive: nhắc nhở ai làm gì
Tạm dịch: Giáo viên của tôi đã nhắc nhở tôi kiểm tra kỹ bài luận của mình trước khi nộp.
Chọn D.
Câu 3
A. complete
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. I don’t think it’s right
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. I would have spoken English well if I could get that job.
B. I wish I had got the job so that I could speak English well.
C. Despite my poor English. I was successful in the job.
D. I failed to get the job because of my poor English.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. activities
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.