I could not get the job because I did not speak English well.
I could not get the job because I did not speak English well.
A. I would have spoken English well if I could get that job.
B. I wish I had got the job so that I could speak English well.
C. Despite my poor English. I was successful in the job.
D. I failed to get the job because of my poor English.
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Mệnh đề trạng ngữ chỉ lí do
Giải thích:
… because + S + V: … bởi vì …
Câu điều kiện loại 3: If + S + had + P2, S + would/ could/ might + have + P2
Diễn tả một điều kiện trái với quá khứ, dẫn đến 1 kết quả trái với quá khứ
Câu ước trái với quá khứ: S + wish(es) + S + had + P2
Despite + cụm danh từ/ V_ing, …: Mặc dù
… because of + cụm danh từ/ V_ing: … bởi vì …
Tạm dịch: Tôi không thể nhận được việc vì tôi nói tiếng Anh không tốt.
A. sai ngữ pháp, sai nghĩa: “if I could get that job” => “I could have gotten that job”, “I would have spoken”
=> “If I had spoken”
B. Tôi ước mình nhận được việc để có thể nói tiếng Anh tốt. => sai nghĩa
C. sai ngữ pháp, sai nghĩa: “.” => “,”
D. Tôi không nhận được việc vì tiếng Anh kém.
Chọn D.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. No sooner he had left the office than the phone rang.
B. No sooner had he left the office than the phone rang.
C. No sooner he had left the office when the phone rang.
D. No sooner he did left the office than the phone rang.
Lời giải
Kiến thức: Đảo ngữ
Giải thích: No sooner + had + S + P2 + than + S + V_ed: Vừa mới … thì …
Tạm dịch: Anh ta vừa mới rời khỏi văn phòng khi điện thoại reo.
A. sai ngữ pháp: “he had” => “had he”
B. Anh ta vừa mới rời khỏi văn phòng khi điện thoại reo.
C. sai ngữ pháp: “when” => “than”
D. sai ngữ pháp: “he did” => “had he”
Chọn B.
Câu 2
A. checked
Lời giải
Kiến thức: To V/ V_ing
Giải thích: remind + somebody + to V_infinitive: nhắc nhở ai làm gì
Tạm dịch: Giáo viên của tôi đã nhắc nhở tôi kiểm tra kỹ bài luận của mình trước khi nộp.
Chọn D.
Câu 3
A. emphasized
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. complete
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. I don’t think it’s right
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. activities
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.