Câu hỏi:

11/07/2024 1,915

Tìm hiểu các thanh công cụ trong Hình 8.1 và cách sử dụng chúng trong phần mềm ChemSketch.

Tìm hiểu các thanh công cụ trong Hình 8.1 và cách sử dụng chúng (ảnh 1)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

(1) Structure: Vẽ cấu trúc, Draw: vẽ đồ họa

(2) Lựa chọn các nguyên tố để vẽ

Chú ý: Nếu nguyên tố không có trên thanh lệnh thì nhấp chuột vào biểu tượng bảng tuần hoàn (Periodic Table of Elements) Tìm hiểu các thanh công cụ trong Hình 8.1 và cách sử dụng chúng (ảnh 1)  để chọn.

(3) Các chế độ để vẽ

Tìm hiểu các thanh công cụ trong Hình 8.1 và cách sử dụng chúng (ảnh 2) Vẽ công thức cần kéo giữ chuột để tạo liên kết

Tìm hiểu các thanh công cụ trong Hình 8.1 và cách sử dụng chúng (ảnh 3) Vẽ công thức hiện chỉ cần nhấn chuột sẽ xuất hiện các liên kết

Tìm hiểu các thanh công cụ trong Hình 8.1 và cách sử dụng chúng (ảnh 4) Vẽ công thức dạng gấp khúc.

(4) Lựa chọn/ quay cấu trúc

(5) Các loại liên kết

(6) Vẽ vòng

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Bước 1: Chọn cửa sổ Structure và chế độ Draw Normal

Vẽ công thức Lewis của phân tử HNO3, lưu dưới định (ảnh 2)

Bước 2: Chọn nguyên tố N ở khu vực (2). Nhấp chuột trái vào màn hình xuất hiện NH3.

Chọn O ở khu vực (2). Nhấn vào NH3 giữ chuột trái rồi kéo, nhả chuột, thực hiện 3 lần thu được:

Vẽ công thức Lewis của phân tử HNO3, lưu dưới định (ảnh 3)

Nhấn chuột vào liên kết N-O để tạo liên kết đôi

Vẽ công thức Lewis của phân tử HNO3, lưu dưới định (ảnh 4)

Chọn H ở khu vực 2, nhấn chuột vào một nhóm OH, kéo thả.

Chọn Tool → Clean Structure

Bước 3: Chọn lệnh TemplatesTemplate Organizer và tích chọn Lewis Structures. Sau đó, chọn lệnh Templates Window, xuất hiện hộp thoại Template Window, chọn thẻ Structure → Lewis Structure.

Bước 4: Chọn cặp electron phù hợp rồi gắn vào công thức. Thu được:

Vẽ công thức Lewis của phân tử HNO3, lưu dưới định (ảnh 5)

Chú ý: Để điều chỉnh độ dài liên kết chọn nút select/move Vẽ công thức Lewis của phân tử HNO3, lưu dưới định (ảnh 6) ; giữ chuột trái và di chuyển lên toàn bộ công thức, khi thả chuột trái, phân tử đã được chọn (xuất hiện các dấu chấm xung quanh công thức); nháy chuột phải lên công thức, chọn Object Properties bằng chuột trái, xuất hiện của sổ Properties. Tại mục size Calculation bỏ chọn auto ta sẽ chọn được cơ chữ (Atom Symbol Size) và độ dài liên kết (Bond Length) tùy ý.

Vẽ công thức Lewis của phân tử HNO3, lưu dưới định (ảnh 7)

Cuối cùng ấn vào apply sẽ thu được công thức cần vẽ

Bước 5: Lưu và chèn công thức vào file Word, Powerpoint

- Lưu công thức

Chọn lệnh File → Save hoặc Save as hoặc sử dụng tổ hợp phím Ctrl + S. Khi xuất hiện hộp thoại lưu, đặt tên file và chọn kiểu file, sau đó nhấn Save.

+ Lưu file ChemSketch: Chọn phần mở rộng đuôi là sk2, cho phép mở lại để sửa chữa.

+ Lưu dạng ảnh: Chọn phần mở rộng là .gif hoặc .jpg hoặc .tif

- Chèn công thức

+ Chọn phân tử, chọn lệnh Edit → Copy hoặc sử dụng tổ hợp phím Ctrl + C.

+ Mở ứng dụng Word hoặc PowerPoint, chọn lệnh Dán (Pase) hoặc sử dụng tổ hợp phím Ctrl + V. Nếu chèn file ảnh sang Word hay Power Point, chọn Insert → Picture rồi chọn file ảnh đã lưu.

Lời giải

Vẽ công thức Lewis của SO3

- Vẽ công thức cấu tạo của SO3

Bước 1: Chọn cửa sổ Structure và chế độ Draw Normal

Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau: SO3, Cl2, CO2. Lưu file (ảnh 1)

Bước 2: Chọn nguyên tố S ở khu vực (2). Nhấp chuột trái vào màn hình xuất hiện H2S.

Chọn O ở khu vực 2. Nhấp và giữ chuột trái rồi kéo, nhả chuột, thực hiện 3 lần thấy xuất hiện

Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau: SO3, Cl2, CO2. Lưu file (ảnh 2)

Bước 3: Nhấp chuột trái một lần vào mỗi liên kết đơn để tạo liên kết đôi.

Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau: SO3, Cl2, CO2. Lưu file (ảnh 3)

Chọn Tool → Clean Structure, thu được

Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau: SO3, Cl2, CO2. Lưu file (ảnh 4)

Chú ý: Để điều chỉnh độ dài liên kết chọn nút select/move Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau: SO3, Cl2, CO2. Lưu file (ảnh 5) ; giữ chuột trái và di chuyển lên toàn bộ công thức, khi thả chuột trái, phân tử đã được chọn (xuất hiện các dấu chấm xung quanh công thức); nháy chuột phải lên công thức, chọn Object Properties bằng chuột trái, xuất hiện của sổ Properties. Tại mục size Calculation bỏ chọn auto ta sẽ chọn được cơ chữ (Atom Symbol Size) và độ dài liên kết (Bond Length) tùy ý.

Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau: SO3, Cl2, CO2. Lưu file (ảnh 6)

Cuối cùng ấn vào apply sẽ thu được công thức cấu tạo cần vẽ

Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau: SO3, Cl2, CO2. Lưu file (ảnh 7)

- Vì công thức cấu tạo trùng với công thức Lewis của SO3

Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau: SO3, Cl2, CO2. Lưu file (ảnh 8)

Ta thu được công thức Lewis của SO3

Vẽ công thức Lewis của Cl2

- Vẽ công thức cấu tạo của Cl2

Bước 1: Chọn cửa sổ Structure và chế độ Draw Normal

Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau: SO3, Cl2, CO2. Lưu file (ảnh 9)

Bước 2: Chọn nguyên tố Cl ở khu vực (2). Nhấp chuột trái vào màn hình xuất hiện HCl.

Nhấp và giữ chuột trái rồi kéo, nhả chuột thấy xuất hiện

Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau: SO3, Cl2, CO2. Lưu file (ảnh 10)

Chọn Tool → Clean Structure, thu được

 Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau: SO3, Cl2, CO2. Lưu file (ảnh 11)

Chú ý: Để điều chỉnh độ dài liên kết chọn nút select/move Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau: SO3, Cl2, CO2. Lưu file (ảnh 12) ; giữ chuột trái và di chuyển lên toàn bộ công thức, khi thả chuột trái, phân tử đã được chọn (xuất hiện các dấu chấm xung quanh công thức); nháy chuột phải lên công thức, chọn Object Properties bằng chuột trái, xuất hiện của sổ Properties. Tại mục size Calculation bỏ chọn auto ta sẽ chọn được cơ chữ (Atom Symbol Size) và độ dài liên kết (Bond Length) tùy ý.

Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau: SO3, Cl2, CO2. Lưu file (ảnh 13)

Cuối cùng ấn vào apply sẽ thu được công thức cấu tạo cần vẽ

Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau: SO3, Cl2, CO2. Lưu file (ảnh 14)

- Vẽ công thức Lewis

+ Chọn lệnh TemplatesTemplate Organizer và tích chọn Lewis Structures. Sau đó, chọn lệnh Templates Window, xuất hiện hộp thoại Template Window, chọn thẻ Structure → Lewis Structure.

Chọn cặp electron phù hợp rồi gắn vào công thức. Thu được:

Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau: SO3, Cl2, CO2. Lưu file (ảnh 15)

- Vẽ công thức CO2

Bước 1: Chọn cửa sổ Structure và chế độ Draw Normal

Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau: SO3, Cl2, CO2. Lưu file (ảnh 16)

Bước 2: Chọn nguyên tố C ở khu vực (2). Nhấp chuột trái vào màn hình xuất hiện CH4.

Chọn O ở khu vực 2. Nhấp và giữ chuột trái rồi kéo, nhả chuột, thực hiện 2 lần thấy xuất hiện

Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau: SO3, Cl2, CO2. Lưu file (ảnh 17)

Bước 3: Nhấp chuột trái một lần liên kết đơn để tạo liên kết đôi.

Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau: SO3, Cl2, CO2. Lưu file (ảnh 18)

Chọn Tool → Clean Structure, thu được

 Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau: SO3, Cl2, CO2. Lưu file (ảnh 19)

Chú ý: Để điều chỉnh độ dài liên kết chọn nút select/move ; giữ chuột trái và di chuyển lên toàn bộ công thức, khi thả chuột trái, phân tử đã được chọn (xuất hiện các dấu chấm xung quanh công thức); nháy chuột phải lên công thức, chọn Object Properties bằng chuột trái, xuất hiện của sổ Properties. Tại mục size Calculation bỏ chọn auto ta sẽ chọn được cơ chữ (Atom Symbol Size) và độ dài liên kết (Bond Length) tùy ý.

Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau: SO3, Cl2, CO2. Lưu file (ảnh 20)

Cuối cùng ấn vào apply sẽ thu được công thức cần vẽ

Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau: SO3, Cl2, CO2. Lưu file (ảnh 21)

- Vẽ công thức Lewis

+ Chọn lệnh TemplatesTemplate Organizer và tích chọn Lewis Structures. Sau đó, chọn lệnh Templates Window, xuất hiện hộp thoại Template Window, chọn thẻ Structure → Lewis Structure.

Chọn cặp electron phù hợp rồi gắn vào công thức. Thu được:

Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau: SO3, Cl2, CO2. Lưu file (ảnh 22)

Cách lưu và chèn công thức vào file Word, Powerpoint

 - Lưu công thức

Chọn lệnh File → Save hoặc Save as hoặc sử dụng tổ hợp phím Ctrl + S. Khi xuất hiện hộp thoại lưu, đặt tên file và chọn kiểu file, sau đó nhấn Save.

+ Lưu file ChemSketch: Chọn phần mở rộng đuôi là sk2, cho phép mở lại để sửa chữa.

+ Lưu dạng ảnh: Chọn phần mở rộng là .gif hoặc .jpg hoặc .tif

- Chèn công thức

+ Chọn phân tử, chọn lệnh Edit → Copy hoặc sử dụng tổ hợp phím Ctrl + C.

+ Mở ứng dụng Word hoặc PowerPoint, chọn lệnh Dán (Pase) hoặc sử dụng tổ hợp phím Ctrl + V. Nếu chèn file ảnh sang Word hay Power Point, chọn Insert → Picture rồi chọn file ảnh đã lưu.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay