Câu hỏi:

13/07/2024 6,966

Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao. Từ H vẽ HD vuông góc với cạnh AB tại D, vẽ HE vuông góc với cạnh AC tại E. Biết AB = 15cm, BC = 25 cm.
a) Tính độ dài cạnh AC và diện tích tam giác ABC
b) Chứng minh tứ giác ADHE là hình chữ nhật
c) Trên tia đối của tia AC lấy điểm F sao cho . Chứng minh tứ giác AFDH là hình bình hành
d) Gọi K là điểm đối xứng của B qua A, gọi M là trung điểm của AH. Chứng minh: CM vuông góc với HK

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Cho tam giác ABC  vuông tại A có AH là đường cao. Từ H vẽ HD vuông góc với cạnh AB tại D, vẽ HE vuông góc với cạnh AC tại E. Biết AB = 15cm, BC = 25 cm. a) Tính độ dài cạnh AC và diện tích tam giác ABC b) Chứng minh tứ giác ADHE là hình chữ nhật c) Trên tia đối của tia AC lấy điểm F sao cho  . Chứng minh tứ giác AFDH là hình bình hành d) Gọi K là điểm đối xứng của B qua A, gọi M là trung điểm của AH. Chứng minh:  CM vuông góc với HK (ảnh 1)

a) ΔABC vuông tại A

AB2+AC2=BC2(định lý Py–ta–go)

AC2=BC2AB2=252152 

=625225=400

AC=400=20(cm)(AC>0) 

SABC=12AB.AC=12.15.20 

=150(cm2)

b) Tứ giác ADHE có: DAE^=90° (gt)

ADH^=90°(HDAB)

AEH^=90°(HEAC) 

Do đó tứ giác ADHE là hình chữ nhật (dấu hiệu nhận biết).

c) Ta có AF=AE (gt), AE=DH (tứ giác ADHE là hình chữ nhật) AF=DH 

Tứ giác AFDH có AF//DH, AF=DH 

suy ra Tứ giác AFDH là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết).

d) Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng BH

Ta có M, N lần lượt là trung điểm của AH, BH

Suy ra MN là đường trung bình của tam giác HAB MN//AB 

ABAC(A^=90°) 

Nên MNAC

ΔACN có MN, AH là hai đường cao cắt nhau tại M

 M là trực tâm của tam giác CAN

 CM là đường cao của tam giác CAN AMAN 

Mặt khác A, N lần lượt là trung điểm của BK, HB

 AN là đường trung bình của tam giác BKH AN//HK 

Ta có CMAN, AN//HK

Vậy CMHK 

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a. 9x211y2:3x2y:6x11y

=9x211y2.2y3x.11y6x

=9x2.2y.11y11y2.3x.6x =1.

b. x249x7+x2

=x249x7+(x2)(x7)x7 =x249x7+x29x+14x7

=x249+x29x+14x7=2x29x+35x7

=(x7)(2x+5)x7

= 2x + 5.
c. 11x+11+x+21+x2+41+x4
=1+x1x2+1x1x2+21+x2+41+x4
=21x2+21+x2+41+x4
=2(1+x2)1x4+2(1x2)1x4+41+x4
=2+2x21x4+22x21x4+41+x4
=41x4+41+x4
=4(1+x4)1x8+4(1x4)1x8
=4+4x41x8+44x41x8 =81x8.

Lời giải

a. 4x290(2x3)(2x+3)0{2x302x+30

{x32x32
b. A=4x212x+94x29
=(2x3)2(2x)232
=(2x3)(2x3)(2x3)(2x+3)
=2x32x+3

 

c. Thay x=34 vào biểu thức A, ta được:

A=2.(34)32.(34)+3=32332+3=9232=3.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay