Câu hỏi:
24/06/2022 1,252Cho các đặc điểm sau:
1. Thường có màu sắc sặc sỡ 2. Có hương thơm, mật ngọt 3. Hạt phấn to và có gai 4. Hạt phấn nhỏ và nhẹ | 5. Bao hoa thường tiêu giảm 6. Chỉ nhị dài, hạt phấn nhiều 7. Đầu nhụy thường có lông dính. 8. Đầu nhụy thường có chất dính |
Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ là
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ là thường có màu sắc sặc sỡ, có hương thơm, mật ngọt, hạt phấn to và có gai, đầu nhụy có chất dính.
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho một số nhận định sau:
1. Sinh sản hữu tính tạo hợp tử, hợp tử sẽ phát triển thành cơ thể mới.
2. Cơ thể con nhận được chất di truyền từ cả bố và mẹ nên mang đặc điểm của cả bố và mẹ.
3. Sinh sản hữu tính làm tăng khả năng thích nghi của thế hệ sau với sự thay đổi của môi trường.
4. Sinh sản hữu tính chỉ có ở động vật.
5. Sinh sản hữu tính ưu việt hơn sinh sản vô tính.
Số mệnh đề đúng là
Câu 2:
Trong các nhóm thực vật sau, nhóm nào là nhóm chỉ gồm hoa đơn tính?
Câu 3:
Trong các nhóm thực vật sau, nhóm nào là nhóm chỉ gồm hoa lưỡng tính?
Câu 6:
Cho các mệnh đề sau:
1. Dựa vào số cánh hoa, hoa được phân loại thành hoa đơn tính và hoa lưỡng tính.
2. Nhị là cơ quan sinh ra yếu tố đực của hoa.
3. Nhụy là cơ quan sinh ra yếu tố cái của hoa.
4. Mọi loại hoa đều có các bộ phận là đài hoa, cánh hoa, nhị và nhụy.
Số mệnh đề đúng là
Đề kiểm tra giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 7 KNTT (Song song) có đáp án - Đề 1
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức Bài 19 có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo Bài 22 có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo Bài 19 có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo Bài 32 có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức Bài 18 có đáp án
Đề kiểm tra giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 7 KNTT (Song song) có đáp án - Đề 2
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo Bài 30 có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận