Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to 35.
SPEND, SPEND, SPEND
People attitude to money has changed in recent years. When my mother was younger, she never (31)______from anyone and she always paid her bills on time. Things like cars, TVs and washing machines cost a huge amount of money and there weren’t so many different makes to choose from.Nowadays, the number of mobile phones on the market is unbelievable. Some of my friends change their mobile every few months (32)_____the expense. There is also huge choice in clothes and shoes, especially on the Internet. I ordered some jeans once but they were very disappointing because they didn’t fit me very well – they were much too big. I prefer to try things (33)_____before I buy them. I think I know what looks good on me and I quite often get great (34)____in the sales. Some shops charge a fortune but the style of clothes that they sell is awful. They persuade people to buy things (35) _____don’t suit them, just because they have a designer label. I don’t have to pay high prices in shops in order to feel good about the way I look.When my mother was younger, she never (31)______from anyone and she always paid her bills on time.
When my mother was younger, she never (31)______from anyone and she always paid her bills on time.
A. lent
B. borrowed
C. paid
D. owed
Câu hỏi trong đề: Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 12 (Mới nhất) !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng là: B
Giải thích: borrow from somebody (v) vay mượn ai
Dịch: Khi mẹ tôi còn trẻ, bà không bao giờ vay nợ ai và bà luôn thanh toán các hóa đơn đúng hạn.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Some of my friends change their mobile every few months (32)_____the expense.
A. although
B. despite
C. however
D. but

Đáp án đúng là: B
Giải thích: despite: mặc dù
Dịch: Một số người bạn của tôi thay đổi điện thoại di động của họ vài tháng một lần bất chấp chi phí.
Câu 3:
I prefer to try things (33)_____before I buy them.
A. out
B. on
C. up
D. through

Đáp án đúng là: A
Giải thích: try something out (v) thử cái gì đấy
Dịch: Tôi thích thử mọi thứ trước khi mua.
Câu 4:
I think I know what looks good on me and I quite often get great (34)____in the sales.
A. bargains
B. fines
C. reduction
D. price

Đáp án đúng là: A
Giải thích: bargain (n) mặc cả
Dịch: Tôi nghĩ rằng tôi biết những gì trông tốt trên tôi và tôi thường nhận được những món hời lớn trong các đợt bán hàng.
Câu 5:
They persuade people to buy things (35) _____don’t suit them, just because they have a designer label.
A. whose
B. whom
C.who
D. that

Đáp án đúng là: D
Giải thích: đại từ quan hệ thay thế danh từ chỉ vật đóng vai trò chủ ngữ
Dịch: Họ thuyết phục mọi người mua những thứ không phù hợp với họ, chỉ vì chúng có nhãn hiệu nhà thiết kế.
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
- Sổ tay Hóa học 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Sổ tay dẫn chứng nghị luận xã hội năm 2025 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. had already the film seen
B. had already seen the film
C. the film had already seen
D. had seen already the film
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Giải thích: thì quá khứ hoàn thành S + had + (already...) + Vp2 + O
Dịch: Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy đã xem bộ phim đấy rồi.
Câu 2
A. But for the driver, we would have survived that accident.
B. If we weren’t driving carefully, the driver couldn’t have survived that accident.
C. Had the driver not been driving carefully, we wouldn’t have survived that accident.
D. Without our seat belts, we could have survived that accident.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Giải thích: đảo ngữ của câu điều kiện loại 3
Dịch: Chúng tôi sống sót sau vụ tai nạn đó vì tài xế đã lái xe cẩn thận.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. research into sound reproduction.
B. development of sound with movies.
C. disadvantages of synchronized sound.
D. history of silent movies.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. would have tried
B. would try
C. will not try
D. wouldn't have tried
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. tries
B. receives
C. teaches
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.