Câu hỏi:
26/06/2023 8,249Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The word "robot" first appeared in a 1921 stage play by Czech writer Karel Capek. In the play, a man makes a machine that can think, which he calls a robot and which ends up killing its owner. In the 1940s, the American science fiction writer, Isaac Asimov, wrote a series of stories about robots and invented the term "robotics", the science of robots. Meanwhile, in the real world, the first robots were developed by an engineer, Joseph F.Engelberger, and an inventor, George C. Devol. Together they started Unimation, a manufacturing company that produced the first real robot in 1961, called the Unimate. Robots of this type were installed at a General Motors automobile plant and proved to be a success. They worked reliably and saved money for General Motors, so other companies were soon acquiring robots as well. These industrial robots were nothing like the terrifying creatures that can often be seen in science fiction films. In fact, these robots looked and behaved nothing like humans. They were simply pieces of computer-controlled machines, with metal "arms" or "hands". Since they were made of metal, they could perform certain jobs that were difficult or dangerous for humans, particularly jobs that involve high heat. And since robots were tireless and never got hungry, sleepy, or distracted, they were useful for tasks that would be tiring or boring for humans. Industrial robots have been improved over the years, and today they are used in many factories around the world. Though the use of robots has meant the loss of some jobs, at the same time other jobs have been created in the design, development, and production of the robots. Outside of industry, robots have also been developed and put into use by governments and scientists in situations where humans might be in danger. For example, they can be sent in to investigate an unexploded bomb or an accident at a nuclear power plant. Researchers also use robots to collect samples of hot rocks or gases in active volcanoes. In space exploration, robots have performed many key tasks where humans could not be present, such as on the surface of Mars. In 2004, two robotic Rovers, small six-wheeled computerized cars,were sent to Mars.
When did the word "robot" appear?
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: A
Giải thích:
Dựa vào câu: The word “robot” first appeared in a 1921 stage play by Czech writer Karel Capek
Dịch: Từ Robot xuất hiện lần đầu tiên trong một vở kịch năm 1921 của nhà văn người Séc Karel Capek
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Which of these statements is TRUE about Karel Capek?
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: B
Giải thích:
Dựa vào câu: The word “robot” first appeared in a 1921 stage play by Czech writer Karel Capek
Dịch: Từ Robot xuất hiện lần đầu tiên trong một vở kịch năm 1921 của nhà văn người Séc Karel Capek
Câu 3:
What does the word “they” in paragraph 2 refer to?
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: D
Giải thích:
Dựa vào câu: These industrial robots were nothing like the terrifying creatures that can often be seen in science fiction films. In fact, these robots looked and behaved nothing like humans. They were simply pieces of computer-controlled machinery, with metal “arms” or “hands”.
Dịch: Những robot công nghiệp này không giống những sinh vật đáng sợ thường thấy trong các bộ phim khoa học viễn tưởng. Trên thực tế, những robot này nhìn và cư xử không giống con người. Chúng chỉ đơn giản là những mảnh máy móc được điều khiển bằng máy tính, với những cánh tay kim loại, hay tay cầm kim loại.
Câu 4:
What are industrial robots like?
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: A
Giải thích:
Dựa vào câu: They were simply pieces of computer-controlled machinery, with metal “arms” or “hands”.
Dịch: Chúng chỉ đơn giản là những mảnh máy móc được điều khiển bằng máy tính, với những cánh tay kim loại, hay tay cầm kim loại.
Câu 5:
Which of the following is NOT mentioned as a characteristic of robots?
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: C
Giải thích:
Dựa vào câu: And since robots were tireless and never got hungry, sleepy, or distracted, they were useful for tasks that would be tiring or boring for humans.
Dịch: Và vì robot không mệt mỏi và không bao giờ bị đói, buồn ngủ hoặc mất tập trung, chúng rất hữu ích cho các nhiệm vụ sẽ gây nhàm chán hoặc nhàm chán cho con người.
Câu 6:
What can be inferred from the passage about robots?
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: D
Giải thích:
Dựa vào câu: Though the use of robots has meant the loss of some jobs, at the same time other jobs have been created in the design, development, and production of the robots.
Dịch: Thông qua việc sử dụng robot có nghĩa là mất một số công việc, nhưng đồng thời các công việc khác đã được tạo ra trong việc thiết kế, phát triển và sản xuất robot.
Câu 7:
Which of the following best paraphrases the sentence in bold in the first paragraph?
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: A
Giải thích:
Dựa vào câu: Robots of this type were installed at a General Motors automobile plant and proved to be a success. They worked reliably and saved money for General Motors, so other companies were soon acquiring robots as well.
Dịch: loại robot này đã được lắp đặt tại một nhà máy ô tô của General Motors và được chứng minh là thành công. Họ đã làm việc đáng tin cậy và tiết kiệm tiền cho General Motors, vì vậy các công ty khác cũng sớm mua lại robot.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Nutritious disorders can affect any system in the body and the senses of sight, taste and smell.
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
My husband always gives me a hand with repairing the broken things in my house.
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest in each of the following questions.
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Topic 1: Family life
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 12 (Mới nhất) - Đề 11
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 12 )
về câu hỏi!