Câu hỏi:
13/07/2024 1,255Complete the travel diary. Write the simple past of the words in parentheses
(Hoàn thành nhật kí du lịch sau. Viết dạng quá khứ đơn của các từ trong ngoặc)
Day 1 Arrived (arrive) in Dar es Salaam. (check)____ into hotel, (unpack) ____suitcases. Went swimming.
Day 2 (take) ____boat to the island of Zanzibar.
Days 3-5 ____(sunbathe) on the beach. (go) ______diving
Day 6_______ (fly) to Arusha. Saw Kilimanjaro. It's BIG!
Days 7 ____(return) to Arusha. (buy) ____souvenirs. Took plane to Dar es Salaam and then flew home. Great trip!
Câu hỏi trong đề: Bài tập Grammar Reference Unit 6 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
checked/unpacked |
took |
sunbathed/went |
flew |
returned/bought |
|
Hướng dẫn dịch
Ngày 1 Đã đến ở Dar es Salaam. Check in vào khách sạn, mở vali. Đi bơi.
Ngày 2 Đi thuyền đến đảo Zanzibar.
Ngày 3-5 Tắm nắng trên bãi biển. Đi lặn
Ngày 6 Bay đến Arusha. Đã thấy Kilimanjaro. Nó rộng lớn!
Ngày 7 Trở về ở Arusha. Mua đồ lưu niệm. Bắt máy bay đến Dar es Salaam và sau đó bay về nhà. Chuyến đi tuyệt vời!
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1-did you do to |
2. did you stay |
3. Did you visit |
4. Where did you fly to |
6. Did you have |
|
Hướng dẫn dịch
1. A: Bạn đã đến Bắc Kinh khi nào?
B: Chúng tôi đã đến Bắc Kinh vào năm 2015.
2. A: Cậu ở khách sạn bao lâu?
B: Tôi đã ở khách sạn trong hai tuần.
3. A: Cậu đến thăm bạn bè à?
B: Không, tôi không đến thăm bạn bè của mình. Tôi đã tới thăm gia đình.
4. A:Cậu bay đến đâu đấy?
B: Chúng tôi bay đến Hà Nội.
5. A:Cậu có thời gian vui vẻ ở đấy chứ?
B: Vâng, tôi đã làm. Tôi đã có một thời gian thực tuyệt vời.
Lời giải
1- was |
2-weren’t |
3.wasn’t |
4.were |
5. weren’t |
6. was |
7.was |
8. were |
Hướng dẫn dịch
1. Tôi đã ở Úc vào tuần trước.
2. Chúng tôi không có mặt ở khách sạn trước 11 giờ tối.
3. Cô ấy không ở Thành phố Hồ Chí Minh vào tháng trước.
4. Họ có mặt ở nhà ga sáng nay.
5. Những tấm vé không ở trong tay cô ấy khi cô ấy quay lại.
6. Cái gì có trong hộp? - Một món quà từ hướng dẫn viên của chúng tôi.
7. Hộ chiếu có ở trên bàn khi bạn nhìn thấy anh ta?
8. Bạn ở đâu đêm qua?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.