Câu hỏi:
12/07/2024 461Complete the blanks with the active or passive voice of the verbs in parentheses.
( Hoàn thành chỗ trống với dạng chủ động hoặc bị động với động từ trong ngoặc)
A: How was your vacation?
B: It was great. We (1) (travel) ______to a totally new destination.
A: How did you find out about it?
B: It (2) (introduce) _____to us by a friend of mine. He has a small hotel there.
A: Awesome. What was so special about the trip?
B: Since his hotel (3) (not advertise)_____ much, we couldn't get there by ourselves. In fact, my friend (4) ____ (meet) us at an exit from the highway to show us the way. Then we (5) (lead) ____through a forest! You know, that route (6) (not know) ______even to many local people. When we arrived there, we immediately fell in love with the hotel. It (7) (locate) _____on a beautiful beach.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1- traveled |
2- wasn’t introduced |
3-wasn’t advertised |
4-met |
5-were led |
6- wasn’t known |
7- was located |
|
Hướng dẫn dịch
A: Kỳ nghỉ của bạn thế nào?
B: Nó thật tuyệt. Chúng tôi đã đến một điểm đến hoàn toàn mới.
A: Làm thế nào bạn tìm hiểu về nó?
B: Nó được cho chúng tôi bởi một người bạn của tôi. Anh ấy có một khách sạn nhỏ ở đó.
A: Tuyệt vời. Chuyến đi có gì đặc biệt?
B: Vì khách sạn của anh ấy không được quảng cáo nhiều, chúng tôi không thể tự mình đến đó. Trên thực tế, người bạn của tôi gặp chúng tôi tại một lối ra từ đường cao tốc để chỉ đường cho chúng tôi. Sau đó, chúng tôi được dẫn qua một khu rừng! Bạn biết đấy, tuyến đường đó ngay cả với nhiều người dân địa phương cũng không biết. Khi chúng tôi đến đó, chúng tôi ngay lập tức yêu thích khách sạn. Nó ở trên một bãi biển đẹp.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the travel diary. Write the simple past of the words in parentheses
(Hoàn thành nhật kí du lịch sau. Viết dạng quá khứ đơn của các từ trong ngoặc)
Day 1 Arrived (arrive) in Dar es Salaam. (check)____ into hotel, (unpack) ____suitcases. Went swimming.
Day 2 (take) ____boat to the island of Zanzibar.
Days 3-5 ____(sunbathe) on the beach. (go) ______diving
Day 6_______ (fly) to Arusha. Saw Kilimanjaro. It's BIG!
Days 7 ____(return) to Arusha. (buy) ____souvenirs. Took plane to Dar es Salaam and then flew home. Great trip!
Câu 2:
Complete the questions for these answers. Then listen and check the answers
( Hoàn thành câu hỏi cho các đáp án. Sau đó nghe và kiếm tra lại)
1. A: When did you go to Beijing?
B: We went to Beijing in 2015.
2. A: How long _____at the hotel
B: I stayed at the hotel for two weeks.
3. A: ___________your friends?
B: No, I didn't visit my friends. I visited my family.
4. A: ________________to?
B: We flew to Hà Nội.
5. A: ____________good time?
B: Yes, I did. I had a really good time.
Câu 3:
Complete the blanks with the past tense of the verb to be.
( Điền vào chỗ trống với dạng quá khứ đơn của động từ tobe)
1.I (be) in Australia last week.
2. We (not, be) at the hotel before 11 p.m.
3. She (not, be) in Ho Chi Minh City last month.
4. They (be) at the station this morning.
5. The tickets (not, be) in her hands when she turned around.
6. What (be) in the box? - A gift from our tour guide.
7. (be) the passport on the table when you saw him?
8. Where (be) you last night?
về câu hỏi!