Câu hỏi:
13/07/2024 869Complete the questions for these answers. Then listen and check the answers
( Hoàn thành câu hỏi cho các đáp án. Sau đó nghe và kiếm tra lại)
1. A: When did you go to Beijing?
B: We went to Beijing in 2015.
2. A: How long _____at the hotel
B: I stayed at the hotel for two weeks.
3. A: ___________your friends?
B: No, I didn't visit my friends. I visited my family.
4. A: ________________to?
B: We flew to Hà Nội.
5. A: ____________good time?
B: Yes, I did. I had a really good time.
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1-did you do to |
2. did you stay |
3. Did you visit |
4. Where did you fly to |
6. Did you have |
|
Hướng dẫn dịch
1. A: Bạn đã đến Bắc Kinh khi nào?
B: Chúng tôi đã đến Bắc Kinh vào năm 2015.
2. A: Cậu ở khách sạn bao lâu?
B: Tôi đã ở khách sạn trong hai tuần.
3. A: Cậu đến thăm bạn bè à?
B: Không, tôi không đến thăm bạn bè của mình. Tôi đã tới thăm gia đình.
4. A:Cậu bay đến đâu đấy?
B: Chúng tôi bay đến Hà Nội.
5. A:Cậu có thời gian vui vẻ ở đấy chứ?
B: Vâng, tôi đã làm. Tôi đã có một thời gian thực tuyệt vời.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the travel diary. Write the simple past of the words in parentheses
(Hoàn thành nhật kí du lịch sau. Viết dạng quá khứ đơn của các từ trong ngoặc)
Day 1 Arrived (arrive) in Dar es Salaam. (check)____ into hotel, (unpack) ____suitcases. Went swimming.
Day 2 (take) ____boat to the island of Zanzibar.
Days 3-5 ____(sunbathe) on the beach. (go) ______diving
Day 6_______ (fly) to Arusha. Saw Kilimanjaro. It's BIG!
Days 7 ____(return) to Arusha. (buy) ____souvenirs. Took plane to Dar es Salaam and then flew home. Great trip!
Câu 2:
Complete the blanks with the past tense of the verb to be.
( Điền vào chỗ trống với dạng quá khứ đơn của động từ tobe)
1.I (be) in Australia last week.
2. We (not, be) at the hotel before 11 p.m.
3. She (not, be) in Ho Chi Minh City last month.
4. They (be) at the station this morning.
5. The tickets (not, be) in her hands when she turned around.
6. What (be) in the box? - A gift from our tour guide.
7. (be) the passport on the table when you saw him?
8. Where (be) you last night?
Câu 3:
Complete the blanks with the active or passive voice of the verbs in parentheses.
( Hoàn thành chỗ trống với dạng chủ động hoặc bị động với động từ trong ngoặc)
A: How was your vacation?
B: It was great. We (1) (travel) ______to a totally new destination.
A: How did you find out about it?
B: It (2) (introduce) _____to us by a friend of mine. He has a small hotel there.
A: Awesome. What was so special about the trip?
B: Since his hotel (3) (not advertise)_____ much, we couldn't get there by ourselves. In fact, my friend (4) ____ (meet) us at an exit from the highway to show us the way. Then we (5) (lead) ____through a forest! You know, that route (6) (not know) ______even to many local people. When we arrived there, we immediately fell in love with the hotel. It (7) (locate) _____on a beautiful beach.
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 2
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 3)
Bộ 3 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 3 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
về câu hỏi!