Câu hỏi:

02/07/2022 4,245

Tìm m để mọi Tìm m để mọi x thuộc [0; + Vô cùng) đều là nghiệm của bất phương trình (m^2 - 1)x^2 - 8mx + 9 - m^2 lớn hơn (ảnh 1)  đều là nghiệm của bất phương trình Tìm m để mọi x thuộc [0; + Vô cùng) đều là nghiệm của bất phương trình (m^2 - 1)x^2 - 8mx + 9 - m^2 lớn hơn (ảnh 2)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án B

Tìm m để mọi x thuộc [0; + Vô cùng) đều là nghiệm của bất phương trình (m^2 - 1)x^2 - 8mx + 9 - m^2 lớn hơn (ảnh 3)

+) Tìm m để mọi x thuộc [0; + Vô cùng) đều là nghiệm của bất phương trình (m^2 - 1)x^2 - 8mx + 9 - m^2 lớn hơn (ảnh 4)

Với m = 1bất phương trình có dạng Tìm m để mọi x thuộc [0; + Vô cùng) đều là nghiệm của bất phương trình (m^2 - 1)x^2 - 8mx + 9 - m^2 lớn hơn (ảnh 5). Do đó m = 1 không thoả mãn.

Với m = -1 bất phương trình có dạng Tìm m để mọi x thuộc [0; + Vô cùng) đều là nghiệm của bất phương trình (m^2 - 1)x^2 - 8mx + 9 - m^2 lớn hơn (ảnh 6). Do đó m = -1 là một giá trị cần tìm.

+) Tìm m để mọi x thuộc [0; + Vô cùng) đều là nghiệm của bất phương trình (m^2 - 1)x^2 - 8mx + 9 - m^2 lớn hơn (ảnh 7) . Khi đó vế trái là tam thức bậc hai có Tìm m để mọi x thuộc [0; + Vô cùng) đều là nghiệm của bất phương trình (m^2 - 1)x^2 - 8mx + 9 - m^2 lớn hơn (ảnh 8)  nên

tam thức luôn có 2 nghiệm x1 < x2.

Suy ra mọi Tìm m để mọi x thuộc [0; + Vô cùng) đều là nghiệm của bất phương trình (m^2 - 1)x^2 - 8mx + 9 - m^2 lớn hơn (ảnh 9)  đều là nghiệm của bất phương trình Tìm m để mọi x thuộc [0; + Vô cùng) đều là nghiệm của bất phương trình (m^2 - 1)x^2 - 8mx + 9 - m^2 lớn hơn (ảnh 10)  khi và chỉ khi Tìm m để mọi x thuộc [0; + Vô cùng) đều là nghiệm của bất phương trình (m^2 - 1)x^2 - 8mx + 9 - m^2 lớn hơn (ảnh 11) .

Từ đó suy ra Tìm m để mọi x thuộc [0; + Vô cùng) đều là nghiệm của bất phương trình (m^2 - 1)x^2 - 8mx + 9 - m^2 lớn hơn (ảnh 12)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn đáp án D

Đường thẳng AB đi qua hai điểm Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; -1) và B(-6; 2) là A. x = -1 + 3t và y = 2t. B. x = 3 + 3t (ảnh 3)  Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; -1) và B(-6; 2) là A. x = -1 + 3t và y = 2t. B. x = 3 + 3t (ảnh 4)  nên đường thẳng AB nhận Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; -1) và B(-6; 2) là A. x = -1 + 3t và y = 2t. B. x = 3 + 3t (ảnh 5)  làm véc tơ chỉ phương hay nhận Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; -1) và B(-6; 2) là A. x = -1 + 3t và y = 2t. B. x = 3 + 3t (ảnh 6)làm véc tơ chỉ phương.

Vậy đường thẳng AB đi qua Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; -1) và B(-6; 2) là A. x = -1 + 3t và y = 2t. B. x = 3 + 3t (ảnh 7) và nhận Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; -1) và B(-6; 2) là A. x = -1 + 3t và y = 2t. B. x = 3 + 3t (ảnh 8)  làm véc tơ chỉ phương có phương trình tham số là Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; -1) và B(-6; 2) là A. x = -1 + 3t và y = 2t. B. x = 3 + 3t (ảnh 9)

Lời giải

Chọn đáp án A

Nhận thấy Tìm m để f(x) = (m^2 + 2)x^2 - 2(m + 1)x + 1 luôn dương với mọi x. A. m < 1/2. B. m lớn hơn bằng 1/2. C. m > 1/2.  (ảnh 2)  với mọi m  nên f(x)  là một tam thức bậc 2.

Để Tìm m để f(x) = (m^2 + 2)x^2 - 2(m + 1)x + 1 luôn dương với mọi x. A. m < 1/2. B. m lớn hơn bằng 1/2. C. m > 1/2.  (ảnh 3)
Tìm m để f(x) = (m^2 + 2)x^2 - 2(m + 1)x + 1 luôn dương với mọi x. A. m < 1/2. B. m lớn hơn bằng 1/2. C. m > 1/2.  (ảnh 4)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay