Câu hỏi:

03/07/2022 412

Read the to-do list for a vacation. Where is the vacation? (Đọc danh sách những thức cần làm cho một kì nghỉ? Kì nghỉ ở đâu)

My Vacation

To do

1. Pack:

- Luggage: clothes, sunblock, sunglasses, camera

- Carry-on bag: passport, phone, charger

2. Exchange money:5,000,000 đồng into Thai baht

3. Take taxi to airport

 Flight details Vietnam Airlines VN706 from Hà Nội to Bangkok Check-in time: 12:05 Flight leaves: 2:05

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

The vacation is in Bangkok

(Kì nghỉ ở Bangkok)

Hướng dẫn dịch

Kì nghỉ của tớ

Phải làm

1. Thu dọn:

- Hành lý: quần áo, kem chống nắng, kinh râm và máy ảnh

-Cần mang theo: hộ chiếu, điện thoại và sạc điện thoại

2. Đổi tiền: Đổi 5 triệu sang tiền Thái.

3. Bắt taxi đến sân bay

Chi tiết chuyến bay

-Chuyến bay Vietnam Airlines VN 706 từ Hà Nội đến Bangkok

- Thời gian check in: 12:05

- Máy bay rời đi : 2:05

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the conversation. Use a word and phrase for possession. (Hoàn thành đoạn hội thoại sau. Sử dụng từ hoặc cụm từ mang tính sở hữu)

1. A: Excuse me, is this _______bag ? B: No, it's not

2. A: Is this Anna's bag? B: No,____ is green

3. A: ticket is this? B: I think it_____ Shawn.

Xem đáp án » 03/07/2022 1,384

Câu 2:

Answer the questions using belong and a possessive pronoun. (Trả lời câu hỏi sử dụng belong và đại từ sở hữu)

1. Whose passport is this? (Ali) - It belongs to Ali. It's his.

2. Whose keys are these? (my) ______________

3. Whose camera is this? (my sister)_______________

 4. Whose bags are these? (John and Lucy)____________

 5. Whose tickets are these? (Logan and you)__________________

 

Xem đáp án » 03/07/2022 1,237

Câu 3:

Fill in the blank with the words from the to-do list in A. (Điền vào chỗ trống với các từ trong danh sách những việc cần làm ở bài A)

Fill in the blank with the words from the to-do list in A. (Điền vào chỗ trống  (ảnh 1)

Xem đáp án » 03/07/2022 1,087

Câu 4:

Listen to the conversation. Who do the items in the box belong to? (Nghe đoạn hội thoại sau. Xem những đồ vật trong bảng thuộc về ai)

Anna: OK, do we have everything? I have my passport. Whose ticket is this?

Bill: It's mine! And those are my sunglasses. Can you pass them to me?

Jim: Sure, here you go. And is this sunblock yours?

Bill: No, it's not mine. Anna: It's mine. Whose camera is this?

Jim: It's mine. Well, it belongs to my brother, but I need it for our trip.

Xem đáp án » 03/07/2022 766

Câu 5:

When you travel, what possessions do you take? Tell a partner. (Khi bạn đi đi du lịch, bạn thường mang gì? Nói với bạn cùng nhóm)                                    

Xem đáp án » 03/07/2022 711

Bình luận


Bình luận