Câu hỏi:

03/07/2022 764

Listen to the conversation. Who do the items in the box belong to? (Nghe đoạn hội thoại sau. Xem những đồ vật trong bảng thuộc về ai)

Anna: OK, do we have everything? I have my passport. Whose ticket is this?

Bill: It's mine! And those are my sunglasses. Can you pass them to me?

Jim: Sure, here you go. And is this sunblock yours?

Bill: No, it's not mine. Anna: It's mine. Whose camera is this?

Jim: It's mine. Well, it belongs to my brother, but I need it for our trip.

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Camera – Jim’s

Passport -Anna’s

Sunblock-Anna’s

Sunglasses-Bill’s

Ticket- Bill’s

 

 

Hướng dẫn dịch

Anna:Ok, chúng ta đã có mọi thứ chưa? Tớ có hộ chiếu rồi? Vé của ai vậy?

Bill: Của tớ, và đây là kinh râm của tớ. Cậu có thể cầm đưa tớ được không?

Jim: Chắc chắn rồi, của cậu đây. Kem chống nắng cũng của cậu à?

Bill:Không, nó không phải của tớ.

Anna: Nó là của tớ. Máy ảnh của ai vậy?

Jim: Của tớ. Nó thuộc về anh tớ nhưng tớ cần nó cho chuyển đi của chúng ta

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the conversation. Use a word and phrase for possession. (Hoàn thành đoạn hội thoại sau. Sử dụng từ hoặc cụm từ mang tính sở hữu)

1. A: Excuse me, is this _______bag ? B: No, it's not

2. A: Is this Anna's bag? B: No,____ is green

3. A: ticket is this? B: I think it_____ Shawn.

Xem đáp án » 03/07/2022 1,382

Câu 2:

Answer the questions using belong and a possessive pronoun. (Trả lời câu hỏi sử dụng belong và đại từ sở hữu)

1. Whose passport is this? (Ali) - It belongs to Ali. It's his.

2. Whose keys are these? (my) ______________

3. Whose camera is this? (my sister)_______________

 4. Whose bags are these? (John and Lucy)____________

 5. Whose tickets are these? (Logan and you)__________________

 

Xem đáp án » 03/07/2022 1,236

Câu 3:

Fill in the blank with the words from the to-do list in A. (Điền vào chỗ trống với các từ trong danh sách những việc cần làm ở bài A)

Fill in the blank with the words from the to-do list in A. (Điền vào chỗ trống  (ảnh 1)

Xem đáp án » 03/07/2022 1,084

Câu 4:

When you travel, what possessions do you take? Tell a partner. (Khi bạn đi đi du lịch, bạn thường mang gì? Nói với bạn cùng nhóm)                                    

Xem đáp án » 03/07/2022 709

Câu 5:

Read the to-do list for a vacation. Where is the vacation? (Đọc danh sách những thức cần làm cho một kì nghỉ? Kì nghỉ ở đâu)

My Vacation

To do

1. Pack:

- Luggage: clothes, sunblock, sunglasses, camera

- Carry-on bag: passport, phone, charger

2. Exchange money:5,000,000 đồng into Thai baht

3. Take taxi to airport

 Flight details Vietnam Airlines VN706 from Hà Nội to Bangkok Check-in time: 12:05 Flight leaves: 2:05

Xem đáp án » 03/07/2022 410

Bình luận


Bình luận