Câu hỏi:
12/07/2024 1,069Listen to the conversation. Who do the items in the box belong to? (Nghe đoạn hội thoại sau. Xem những đồ vật trong bảng thuộc về ai)
Anna: OK, do we have everything? I have my passport. Whose ticket is this?
Bill: It's mine! And those are my sunglasses. Can you pass them to me?
Jim: Sure, here you go. And is this sunblock yours?
Bill: No, it's not mine. Anna: It's mine. Whose camera is this?
Jim: It's mine. Well, it belongs to my brother, but I need it for our trip.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Camera – Jim’s |
Passport -Anna’s |
Sunblock-Anna’s |
Sunglasses-Bill’s |
Ticket- Bill’s |
|
Hướng dẫn dịch
Anna:Ok, chúng ta đã có mọi thứ chưa? Tớ có hộ chiếu rồi? Vé của ai vậy?
Bill: Của tớ, và đây là kinh râm của tớ. Cậu có thể cầm đưa tớ được không?
Jim: Chắc chắn rồi, của cậu đây. Kem chống nắng cũng của cậu à?
Bill:Không, nó không phải của tớ.
Anna: Nó là của tớ. Máy ảnh của ai vậy?
Jim: Của tớ. Nó thuộc về anh tớ nhưng tớ cần nó cho chuyển đi của chúng ta
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the conversation. Use a word and phrase for possession. (Hoàn thành đoạn hội thoại sau. Sử dụng từ hoặc cụm từ mang tính sở hữu)
1. A: Excuse me, is this _______bag ? B: No, it's not
2. A: Is this Anna's bag? B: No,____ is green
3. A: ticket is this? B: I think it_____ Shawn.
Câu 2:
Answer the questions using belong and a possessive pronoun. (Trả lời câu hỏi sử dụng belong và đại từ sở hữu)
1. Whose passport is this? (Ali) - It belongs to Ali. It's his.
2. Whose keys are these? (my) ______________
3. Whose camera is this? (my sister)_______________
4. Whose bags are these? (John and Lucy)____________
5. Whose tickets are these? (Logan and you)__________________
Câu 3:
Fill in the blank with the words from the to-do list in A. (Điền vào chỗ trống với các từ trong danh sách những việc cần làm ở bài A)
Câu 4:
When you travel, what possessions do you take? Tell a partner. (Khi bạn đi đi du lịch, bạn thường mang gì? Nói với bạn cùng nhóm)
Câu 5:
Read the to-do list for a vacation. Where is the vacation? (Đọc danh sách những thức cần làm cho một kì nghỉ? Kì nghỉ ở đâu)
My Vacation
To do
1. Pack:
- Luggage: clothes, sunblock, sunglasses, camera
- Carry-on bag: passport, phone, charger
2. Exchange money:5,000,000 đồng into Thai baht
3. Take taxi to airport
Flight details Vietnam Airlines VN706 from Hà Nội to Bangkok Check-in time: 12:05 Flight leaves: 2:05
về câu hỏi!