Câu hỏi:
13/07/2024 2,011Answer the questions using belong and a possessive pronoun. (Trả lời câu hỏi sử dụng belong và đại từ sở hữu)
1. Whose passport is this? (Ali) - It belongs to Ali. It's his.
2. Whose keys are these? (my) ______________
3. Whose camera is this? (my sister)_______________
4. Whose bags are these? (John and Lucy)____________
5. Whose tickets are these? (Logan and you)__________________
Quảng cáo
Trả lời:
2. These are my keys
3. It belongs to my sister. It’s hers
4.These bags belong to John and Lucy. It’s theirs
5. These tickets belong to Logan and you. It’s ours
Hướng dẫn dịch
2. Đây là những chìa khóa của tôi
3. Nó thuộc về em gái tôi. Nó là của cô ấy
4. Những chiếc túi này thuộc về John và Lucy. Nó là của họ
5. Những tấm vé này thuộc về Logan và bạn. Nó là của chúng tớ
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. your/yours |
2- hers |
3. Whose/ belongs to |
Hướng dẫn dịch
1. A: Xin lỗi, đây là cặp của cậu à?
B: Nó không phải của tớ
2. A: Nó có phải cặp của Anna không?
B: Không, của cô ấy màu xanh cơ
3. Vé này của ai đấy? Tớ nghĩ nó thuộc về Shawn
Lời giải
1- pack |
2-carry-on |
3- sunblock |
4-check in |
5-passport |
6- charger |
7. Exchange |
8. take |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.