Câu hỏi:
13/07/2024 1,967Answer the questions using belong and a possessive pronoun. (Trả lời câu hỏi sử dụng belong và đại từ sở hữu)
1. Whose passport is this? (Ali) - It belongs to Ali. It's his.
2. Whose keys are these? (my) ______________
3. Whose camera is this? (my sister)_______________
4. Whose bags are these? (John and Lucy)____________
5. Whose tickets are these? (Logan and you)__________________
Quảng cáo
Trả lời:
2. These are my keys
3. It belongs to my sister. It’s hers
4.These bags belong to John and Lucy. It’s theirs
5. These tickets belong to Logan and you. It’s ours
Hướng dẫn dịch
2. Đây là những chìa khóa của tôi
3. Nó thuộc về em gái tôi. Nó là của cô ấy
4. Những chiếc túi này thuộc về John và Lucy. Nó là của họ
5. Những tấm vé này thuộc về Logan và bạn. Nó là của chúng tớ
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the conversation. Use a word and phrase for possession. (Hoàn thành đoạn hội thoại sau. Sử dụng từ hoặc cụm từ mang tính sở hữu)
1. A: Excuse me, is this _______bag ? B: No, it's not
2. A: Is this Anna's bag? B: No,____ is green
3. A: ticket is this? B: I think it_____ Shawn.
Câu 2:
Fill in the blank with the words from the to-do list in A. (Điền vào chỗ trống với các từ trong danh sách những việc cần làm ở bài A)
Câu 3:
When you travel, what possessions do you take? Tell a partner. (Khi bạn đi đi du lịch, bạn thường mang gì? Nói với bạn cùng nhóm)
Câu 4:
Listen to the conversation. Who do the items in the box belong to? (Nghe đoạn hội thoại sau. Xem những đồ vật trong bảng thuộc về ai)
Anna: OK, do we have everything? I have my passport. Whose ticket is this?
Bill: It's mine! And those are my sunglasses. Can you pass them to me?
Jim: Sure, here you go. And is this sunblock yours?
Bill: No, it's not mine. Anna: It's mine. Whose camera is this?
Jim: It's mine. Well, it belongs to my brother, but I need it for our trip.
Câu 5:
Read the to-do list for a vacation. Where is the vacation? (Đọc danh sách những thức cần làm cho một kì nghỉ? Kì nghỉ ở đâu)
My Vacation
To do
1. Pack:
- Luggage: clothes, sunblock, sunglasses, camera
- Carry-on bag: passport, phone, charger
2. Exchange money:5,000,000 đồng into Thai baht
3. Take taxi to airport
Flight details Vietnam Airlines VN706 from Hà Nội to Bangkok Check-in time: 12:05 Flight leaves: 2:05
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 10: Ecotourism - Reading - Global Success có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Cần Thơ năm 2023 - 2024 có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 8 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 9 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bình Dương năm 2023 - 2024 có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận