Câu hỏi:

12/07/2024 3,291

Ba chất lỏng khác nhau có khối lượng m1, m2, m3; nhiệt dung riêng và nhiệt độ đầu tương ứng là c1, c2, c3 và t1 = 900C, t2 = 200C, t3 = 600C có thể hòa lẫn vào nhau và không có tác dụng hóa học. Nếu trộn chất lỏng thứ nhất với nửa chất lỏng thứ ba thì nhiệt độ cân bằng của hỗn hợp là t13 = 700C, nếu trộn chất lỏng thứ hai với nửa chất lỏng thứ ba thì nhiệt độ cân bằng của hỗn hợp là t23 = 300C. Cho rằng chỉ có sự trao đổi nhiệt giữa các chất lỏng với nhau.

a. Viết phương trình cân bằng nhiệt của mỗi lần trộn.

b. Tính nhiệt độ cân bằng tc khi trộn cả ba chất lỏng với nhau

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a. Phương trình cân bằng nhiệt:

- Lần 1: m1c1(t1 – t13) = 1/2m3c3(t13 – t3) => m1c1(90 – 70) = 1/2m3c3(70 – 60)

 <=> 20m1c1 = 5m3c3 => 4m1c1 = m3c3

- Lần 2: m2c2(t23 – t2) = 1/2m3c3(t3 - t23) => m2c2 (30 – 20) = 1/2m3c3(60 – 30)

 <=>10m2c2 =15m3c3 => m2c2 = 1,5m3c3
b. 

Tính tc

- Ta có:  m1c1 = 0,25m3c3 (1)

              m2c2 = 1,5m3c3   (2)

- Gọi tc là nhiệt độ chung khi trộn ba chất lỏng với nhau; nhiệt lượng mỗi chất lỏng thu vào hoặc tỏa ra trong khi trao đổi nhiệt là:

   Q1 = m1c1(t1 – tc), Q2 = m2c2(t2 – tc), Q3 = m3c3(t3 – tc)

 - Theo định luật bảo toàn nhiệt lượng thì: Q1 + Q2 + Q3 = 0

=> m1c1(t1 – tc) + m2c2(t2 – tc) + m3c3(t3 – tc) = 0    (3)

 - Từ (1), (2), (3) giải ra ta được tc = 40,90C
 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a.

Ta có I1 + Iđ = I2 + I3 => U1/r + Uđ/kr = U2/r + U3/r

=> U1 + Uđ/k = U2 + U3 ó U1 + Uđ/k = U2 + (U1 + U2) – Uđ

=> U2=Uđ2k + 1k

 - Pđ =Uđ2kr  ó 4 =Uđ2kr   Uđ2= 4kr

 - PR2 = U22R2 = Uđ24(k + 1)2k2r=  4kr4(k + 1)2k2r=(k + 1)2k

b. Chọn chiều dòng điện như hình vẽ:

- Ta có: I1R1 + (I1 – Ib)R2 = U ó 6I1 + 6(I1 – Ib) = 12 => I1 = 1 + 0,5Ib (1)

             I1R1 + IbRb + (Iđ + Ib)R3 = U => 6I1 + 3Ib + (Ib + Iđ)6 = 12

          => I1 + 0,5Ib + Ib + Iđ = 2 => I1 + 1,5Ib + Iđ = 2 (2)

             IđRđ + (Ib + Iđ)R3 = U => 12Iđ + (Ib + Iđ)6 = 12

          => 2Iđ + Ib + Iđ = 2 => 3Iđ + Ib = 2 (3)

   Từ (1) và (2) => 2Ib + Iđ = 1 (4)

   Giải (3) và (4) tính được Iđ = 0,6A; Ib = 0,2A

 - PĐ = Iđ2Rđ = 0,62.12 = 4,32W
 

Lời giải

IA = 0 và UCD = 0

Mạch gồm (R1//R3)nt(R2//R4)    => U1 = U3; U2 = U4. (1)

 Hoặc (R1ntR2)//(R3ntR4)                => I1 = I2; I3 = I4.

- => U1/R1 = U2/R2; U3/R3 = U4/R4 (2)

- Từ (1) và (2) => R1R2=R3R4
Media VietJack

- Mạch gồm (R1//R3)nt(R2//R4)

- Ta có : I1R1 + (I1 – IA)R2 = U ó 4I1 + (I1 – 0,1)3 = 6

   => I1 = 0,9A

- U1 = U3 = I1R1 = 0,9.4 = 3,6V => U2 = U4 = U – U1 = 2,4V.

- I3 = U3/R3 = 3,6/12 = 0,3A ; I4 = I3 + IA = 0,3 + 0,1 = 0,4A

- R4 = U4/I4 = 2,4/0,4 = 6
Cho  mạch  điện  như  hình  vẽ H1. Biết  U không  đổi, R4  là  biến trở (ảnh 2)
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay